Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai | Toán 9 - Tập 1 | Chương III | Căn bậc hai và căn bậc ba - Lớp 9 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Căn bậc hai và căn thức bậc hai


(Trang 44)

Chương III. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA

Ở lớp 7, các em đã làm quen với khái niệm căn bậc hai số học; biết cách tìm căn bậc hai số học của một số thực không âm và biết cách so sánh các căn bậc hai số học của hai số không âm. Trong chương này, chúng ta sẽ mở rộng khái niệm căn bậc hai số học.

Bài 7: CĂN BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC HAI

Khái niệm, thuật ngữ

  • Căn bậc hai
  • Căn thức bậc hai
  • Điều kiện xác định của căn thức bậc hai

Kiến thức, kĩ năng

  • Nhận biết căn thức bậc hai của một số thực không âm. Tính được giá trị đúng (hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số thực dương bằng máy tính cầm tay.
  • Nhận biết căn thức bậc hai của một biết thức đại số, điều kiện xác định của căn thức bậc hai; tính được giá trị căn thức bậc hai tại những giá trị đã cho của biến.
  • Sử dụng hằng đẳng thức căn bậc hai của một bình phương để đơn giản căn thức bậc hai.
  • Trong Vật lí, quãng đường S (tính bằng mét) của một vật rơi tự do được cho bởi công thức S = 4,9t², trong đó t là thời gian rơi (tính bằng giây). Hỏi sau bao nhiêu giây thì vật sẽ chạm đất nếu được thả rơi tự do từ độ cao 122,5 mét?

(Trang 45)

1. CĂN BẬC HAI

Tìm hiểu khái niệm căn bậc hai

HĐ1. Tìm các số thực x sao cho x² = 49

Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho x² = a.

Nhận xét

- Số âm không có căn bậc hai;

- Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0;

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai đối nhau là hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-0

(căn bậc hai số học của a) và -hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-1.

Ví dụ 1: Tìm căn bậc hai của 81.

Giải

Ta có hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-2 = 9 nên 81 có hai căn bậc hai là 9 và – 9.

Luyện tập 1: Tìm căn bậc hai của 121.

Tính căn bậc hai của một số bằng máy tính cầm tay

Để tính các căn bậc hai của một số a > 0, chỉ cần tính hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-3. Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử dụng MTCT.

Ví dụ 2

Sử dụng MTCT, tỉnh căn bậc hai của 11,1 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Giải

Bấm các phím hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-4 màn hình hiện kết quả là 3,33166625. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai ta được hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-5

 ≈ 3,33.

Vậy căn bậc hai của 11,1 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là 3,33 và –3,33.

Luyện tập 2. Sử dụng MTCT tìm căn bậc hai của (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Tính chất của căn bậc hai

HĐ2 Tinh và so sánh hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-6hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-7 trong mỗi trường hợp sau:

a) a = 3;           b) a = -3.

(Trang 46)

Tính chất:

hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-8=hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-9 với mọi số thực a.

Ví dụ 3: Không sử dụng MTCT, tính:

a) hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-10

;                      b) hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-11.

Giải

 a) Ta có hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-12=hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-13 = 1+hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-14 nên 1-hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-15

+ hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-16=1-hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-17+(1+hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-18)=2

b) Ta có hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-19=hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-20

=3 nên hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-21+3=3+3=6

Luyện tập 3

a) Không sử dụng MTCT, tính: hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-22;hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-23;hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-24

b) So sánh 3 với hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-25

bằng hai cách:

- Sử dụng MTCT

- Sử dụng tính chất của căn bậc hai số học ở lớp 7: Nếu 0≤a<a thì hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-26

2. CĂN THỨC BẬC HAI

Căn thức bậc hai

HĐ3. Viết biểu thức tính độ dài cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC, biết AB = 3 cm và AC = x cm.

Biểu thức nhận được trong HĐ3 có dạng √A, trong đó A là một biểu thức đại số. Tổng quát, ta có định nghĩa:

Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng √A, trong đó A là một biểu thức đại số. A được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.

HĐ4. Cho biểu thức C = hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-27.

a) Tính giá trị của biểu thức tại x = 5.

b) Tại x = 0 có tính được giá trị của biểu thức không? Vì sao?

hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-28 xác định khi A lấy giá trị không âm và ta thường viết là A ≥ 0. Ta nói A≥ 0 là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-29.

(Trang 47)

Ví dụ 4: Xét căn thức hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-30

a) Tìm điều kiện xác định của căn thức.

b) Tính giá trị của căn thức đã cho tại x = 0 và x = 4.

Giải

a) Điều kiện xác định của căn thức là  2x+1≥ 0 hay x ≥ hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-31

b) Tại x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định) căn thức có giá trị là hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-32

    Tại x = 4 (thoả mãn điều kiện xác định) căn thức có giá trị là hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-33

Luyện tập 4. Cho căn thức hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-34

  1. a) Tìm điều kiện xác định của căn thức.
  2. b) Tính giá trị của căn thức tại x = 2.

Hằng đẳng thức hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-35

Tương tự như căn bậc hai của một số thực không âm, với A là một biểu thức, ta cũng có:

  • Với A≥0 ta có hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-36≥0; hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-37
  • hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-38

Ví dụ 5: Rút gọn các biểu thức sau:

a)hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-39 với x<0

b) hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-40

với x>2

Giải 

a) Từ giả thiết x<0 suy ra 1-x>0. Do đó

hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-41=1-x.   <- hằng đẳng thức hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-42 với mọi A≥0

b) Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu  và bằng đẳng thức hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-43

ta có hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-44 =hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-45

=hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-46

Do giả thiết x>2 suy ra 1-x<2 nên hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-47=-(1-x)=x-1. Vì vậy

hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-48=hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-49=x-1 với x>2

(Trang 48)

Luyện tập 5:

a) Rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-50

   (x<0)

b) Rít gọn và tính giá trị của biểu thức hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-51 tại x=-2,5

Vận dụng: Trở lại tình huống mở đầu.

a) Viết công thức tính thời gian t (giây) cần thiết để vật rơi được quãng đường S (mét).

b) Sử dụng công thức tìm được trong câu a, hãy trả lời câu hỏi trong tình huống mở đầu.

BÀI TẬP

3.1. Tìm căn bậc hai của mỗi số sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):

a) 24,5;              b) hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-52

3.2. Để chuẩn bị trồng cây trên vỉa hè, người ta để lại những ô đất hình tròn có diện tích khoảng 2m². Em hãy ước lượng (với độ chính xác 0,005) đường kính của các ô đất đó khoảng bao nhiêu mét?

3.3. Tìm điều kiện xác định của hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-53 và tính giá trị của căn thức tại x=-1.

3.4. Tính: 

 hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-54;                         hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-55

;                   hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-56

3.5. Rút gọn các biểu thức sau:

a) hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-57;                   

b) hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-58     (x<0);

c)hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-59       (x<2).

3.6. Không dùng MTCT, chứng tỏ biểu thức A có giá trị là số nguyên:

hinh-anh-bai-7-can-bac-hai-va-can-thuc-bac-hai-5611-60

.

 

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai | Toán 9 - Tập 1 | Chương III | Căn bậc hai và căn bậc ba - Lớp 9 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Toán 9 - Tập 1

  1. Chương I: Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  2. Chương II | Phương trình và bất phương trình bật nhất một ẩn
  3. Chương III | Căn bậc hai và căn bậc ba
  4. Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
  5. Chương V: Đường tròn
  6. Hoạt động thực hành trải nghiệm

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 9

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.