Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | Toán 9 - Tập 1 | Chương III | Căn bậc hai và căn bậc ba - Lớp 9 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai


(Trang 54)

Bài 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN VÀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Khái niệm, thuật ngữ

  • Phép đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn
  • Trục căn thức ở mẫu

Kiến thức, kỹ năng

  • Thực hiện phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai.
  • Thực hiện phép trục căn thức ở mẫu.
  • Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Không sử dụng MTCT, có thể so sánh được hai số:  hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-0

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-1 hay không?

1. ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN

Cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn

HĐ1. Tính và so sánh hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-2 với hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-3.

Nếu a là một số và b là một số không âm thì hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-4.

Chú ý. Phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

Ví dụ 1. Viết nhân tử số của biểu thức dưới dấu căn thành tích các luỹ thừa rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-5

;             b)hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-6  (a≥0).

Giải: 

a) Ta có hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-7 nên hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-8;

b) Ta có hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-9 nên hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-10

(Trang 55)

Luyện tập 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-11;                 b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-12 ;                        c) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-13

Chú ý. Khi tính toán với những căn thức bậc hai mà biểu thức dưới dấu căn có mẫu, ta thường khử mẫu của biểu thức lấy căn (tức là biến đổi căn thức bậc hai đó thành một biểu thức mà trong căn thức không còn mẫu) như trong ví dụ sau:

Ví dụ 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-14.

Giải:

Nhân cả tử và mẫu của biểu thức lấy căn với số 7 và đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta được

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-15

Luyện tập 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-16.

Tranh luận

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-17hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-18

Em có đồng ý với cách làm của Vuông không? Vì sao?

2. ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN

Cách đưa một thừa số vào trong dấu căn

HĐ2: Tính và so sánh

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-19 với hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-20

;                     b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-21 với hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-22.

  • Nếu a và b là hai số không âm thì hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-23.
  • Nếu a là số âm và b là số không âm thì hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-24

Chú ý: Các phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

(Trang 56)

Ví dụ 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-25

;               b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-26       (a≥0)

Giải

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-27;               b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-28

Ví dụ 4: Trả lời câu hỏi trong tình huống mở đầu.

Giải

Ta có hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-29

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-30

nên hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-31 

Luyện tập 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-32;                          b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-33

3. TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU

Tính toán với các biểu thức có chứa căn ở mẫu thường phức tạp và ta thường tìm cách trục các căn thức ở mẫu (tức là biến đổi biểu thức thành một biểu thức mới không chứa căn ở mẫu).

Cách trục căn thức ở mẫu

HĐ3 Nhân cả tử và mẫu của biểu thức hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-34 với hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-35

 và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

HĐ4 Cho hai biểu thức hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-36hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-37 Hãy thực hiện các yêu cầu sau để viết các biểu thức đó dưới dạng không có căn thức ở mẫu:

a) Xác định biểu thức liên hợp của mẫu.

b) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

c) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để rút gọn mẫu của biểu thức nhận được.

(Trang 57)

  • Với các biểu thức A, B và B>0, ta có hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-38.
  • Với các biểu thức A, B, C mà A≥0, B≥0, A≠B, ta có 

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-39;     hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-40

  • Với các biểu thức A, B, C mà A≥0, B≥0, A≠B, ta có: 

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-41;    hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-42

Ví dụ 5: Trục căn thức ở mẫu cửa các biểu thức:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-43;                 b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-44.

Giải

a) Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-45

, ta được:

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-46

b) Biểu thức liên hợp của mẫu là hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-47. Nhân cả tử và mẫu của biểu thức đã cho với hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-48, ta được:

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-49

Luyện tập 4: Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-50

;              b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-51      (a≥0, a≠2).

4. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Khi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục căn thức ở mẫu).

(Trang 58)

Rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-52

Giải:

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta có: hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-53;

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-54.

Do đó   hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-55

Ví dụ 7: 

a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức: hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-56; hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-57 với x>1.

b) Sử dụng kết quả câu a, rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-58  với x>1.

Giải

a) Ta có

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-59

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-60

.

b) Sử dụng kết quả câu a ta có hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-61

Luyện tập 5: Rút gọn biểu thức sau:

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-62

Vận dụng

Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v(m/s) được cho bởi công thức: 

hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-63

trong đó hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-64 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân không (Theo sác Vật lý đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016).

(Trang 59)

a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

b) Tính khối lượng m theo hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-65

(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với vận tốc hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-66

BÀI TẬP

3.17. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a)hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-67;                              b)hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-68        (a≥0);

c) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-69;             d) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-70

3.18. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-71;                             b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-72;

c) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-73;                         d) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-74

3.19. Khử mẫu trong dấu căn:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-75

;                     b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-76   (x>0);                c) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-77 (a≥0, b>0).

3.20. Trục căn thức ở mẫu:

a)hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-78;                   b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-79                  c) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-80

;                     d) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-81

3.21. Rút gon các biểu thức sau:

a) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-82;                   b) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-83;                  c) hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-84

3.22. Rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-9-bien-doi-don-gian-va-rut-gon-bieu-thuc-chua-can-thuc-bac-hai-5618-85

   (x≥0, x≠9)

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | Toán 9 - Tập 1 | Chương III | Căn bậc hai và căn bậc ba - Lớp 9 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Toán 9 - Tập 1

  1. Chương I: Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  2. Chương II | Phương trình và bất phương trình bật nhất một ẩn
  3. Chương III | Căn bậc hai và căn bậc ba
  4. Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
  5. Chương V: Đường tròn
  6. Hoạt động thực hành trải nghiệm

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 9

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.