Luyện tập chung | Toán 9 - Tập 1 | Chương V: Đường tròn - Lớp 9 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Luyện tập chung

Nội Dung Chính


(Trang 96)

Ví dụ 1

Cho tam giác nhọn ABC cân tại A. Từ B và C kẻ lần lượt hai đường cao BH và CK của tam giác ABC.

a) Chứng minh rằng đường tròn tâm O đường kính BC đi qua K và H.

b) Chứng minh rằng hai cung nhỏ BH và CK bằng nhau.

c) Tính số đo của cung nhỏ KH nếu hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-0

= 40°.

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-1

Hình 5.20

Giải (H.5.20; học sinh tự ghi giả thiết, kết luận)

a) Đặt hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-2 Khi đó (O; R) là đường tròn đường kính BC. Dễ thấy HO là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông HBC nên hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-3. Do đó H ∈ (O, R).

Tương tự, ta cũng có K ∈ (O, R).

Vậy đường tròn (O; R) đi qua các điểm K và H.

b) Hai tam giác vuông HBC và KCB có chung cạnh huyền BC và hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-4 = hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-5

(do tam giác ABC cân tại A) nên △HBC = △KCB, suy ra BH = CK. Do đó △BOH = △COK (vì BO = CO, OH = OK, BH = CK). Từ đó ta có hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-6 = hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-7.

Mặt khác, sđ hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-8 = hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-9, sđ hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-10

= hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-11, do đó hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-12 = hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-13.

c) Ba tam giác cân ABC, OCH và OBK có các góc ở đáy bằng nhau nên ba góc ở đỉnh cũng bằng nhau. Bởi vậy ta có

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-14 = hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-15

= hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-16 = 40°.

Mặt khác, hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-17 + hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-18 + hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-19 = hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-20

= 180°. Do đó

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-21= 180° - hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-22 - hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-23 = 100°.

Do hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-24 là góc ở tâm khác góc bẹt nên hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-25

là cung nhỏ. Do đó sđ hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-26
hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-27 = 100°.

Ví dụ 2

Ta gọi hình giới hạn bởi một cung nhỏ của một đường tròn và dây căng cung đó là hình viên phân. Lập công thức tính diện tích hình viên phản ứng với cung 90°, biết bán kính của đường tròn là R.

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-28

Hình 5.21

(Trang 97)

Giải

Giả sử AB là cung có số đo 90°; S là diện tích hình viên phân (phần tô màu trên Hình 5.21) và hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-29 là diện tích của hình quạt ứng với cung đó; hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-30

 là diện tích hình tam giác OAB.

Ta có hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-31, hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-32. Do đó

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-33.

BÀI TẬP

5.14. Cho dây AB không qua tâm của đường tròn (O). Gọi A' và B' là hai điểm lần lượt đối xứng với A và B qua O. Hỏi đường trung trực của A'B' có phải là trục đối xứng của (O) hay không? Tại sao?

5.15. Cho tam giác ABC không là tam giác vuông. Gọi H và K là chân các đường vuông góc lần lượt hạ từ B và C xuống AC và AB. Chứng minh rằng:

a) Đường tròn đường kính BC đi qua các điểm H và K;

b) KH < BC.

5.16. Có thể xem guồng nước (còn gọi là cọn nước) là một công cụ hay cỗ máy có dạng hình tròn, quay được nhờ sức nước chảy (H.5.22a). Guồng nước thường thấy ở các vùng miền núi. Nhiều guồng nước được làm bằng tre, dùng để đưa nước lên ruộng cao, giã gạo hoặc làm một số việc khác.

Giả sử ngấn nước ngăn cách giữa phần trên và phần dưới nước của một guồng nước được biểu thị bởi cung ứng với một dây dài 4 m và điểm ngập sâu nhất là 0,5 m (trên Hình 5.22b, điểm ngập sâu nhất là điểm C, ta có AB = 4 m và HC = 0,5 m). Dựa vào đó, em hãy tính bán kính của guồng nước.

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-34

Hình 5.22

(Trang 98)

5.17. Cho đường tròn (O; 5 cm).

a) Hãy nêu cách vẽ dây AB sao cho khoảng cách từ điểm O đến dây AB bằng 2,5 cm.

b) Tính độ dài của dây AB trong câu a (làm tròn đến hàng phần trăm).

c) Tính số đo và độ dài của cung nhỏ AB.

d) Tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung nhỏ AB.

5.18. Ba bộ phận truyền chuyển động của một chiếc xe đạp gồm một giò đĩa (bánh răng gắn với bàn đạp), một chiếc líp (cũng có dạng bánh răng) gắn với bánh xe và bộ xích (H.5.23). Biết rằng giò đĩa có bán kính 15 cm, líp có bán kính 4 cm và bánh xe có đường kính 65 cm. Hỏi khi người đi xe đạp một vòng thì xe chạy được quãng đường dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần chục)?

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-35

Hình 5.23

6.19. Cho tam giác đều ABC có AB = hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-36 cm. Nửa đường tròn đường kính BC cắt hai cạnh AB và AC lần lượt tại D và E (khác B và C) (H.5.24).

a) Chứng tỏ rằng ba cung nhỏ BD, DE và EC bằng nhau. Tính số đo mỗi cung ấy.

b) Tính diện tích của hình viên phân (xem Ví dụ 2) giới hạn bởi dây BD và cung nhỏ BD.

hinh-anh-luyen-tap-chung-7348-37

Hình 5.24

Tin tức mới


Đánh giá

Luyện tập chung | Toán 9 - Tập 1 | Chương V: Đường tròn - Lớp 9 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Toán 9 - Tập 1

  1. Chương I: Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  2. Chương II | Phương trình và bất phương trình bật nhất một ẩn
  3. Chương III | Căn bậc hai và căn bậc ba
  4. Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
  5. Chương V: Đường tròn
  6. Hoạt động thực hành trải nghiệm

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 9

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.