Unit 11 | Tiếng Anh 10 (Explore English) | Grammar reference - Lớp 10 - Cánh Diều

Unit 11

Nội Dung Chính

  1. Lesson A
  2. Lesson C

(Page 159)

Lesson A

Present Perfect
Affirmative Statements I have finished my homework.
He has finished his homework. 
Negative Statements I haven't cooked dinner.
She hasn't cooked dinner. 
Yes/No Questions Have you cleaned the room?
Has he cleaned the room? 
Have you left work?
Has she left work?
Short Answers Yes, I have. / Yes, he has.
No, I haven't. / No, she hasn't.
Wh-Questions  What have you done today?
Where has she been?
How long have they known each other? 
Form the present perfect with have / has + past participle. We can use the present perfect (like the simple past) to talk about completed actions in the past, but without saying when they happened.

Past Participles

Regular verbs end in -ed:
walk - walked, clean - cleaned, pass - passed, graduate - graduated, visit - visited

Irregular verbs have irregular past participles:
cut - cut, buy - bought, have - had, go - gone, be - been, take - taken, pay - paid, put - put

A Write the irregular past participles from the box next to the correct verb.

read       spoken        drunk       bought      swept        told 
won       said             made        eaten         met           done


1. buy     ________             7. read       ________

2. do       ________             8. say         ________

3. drink    ________            9. speak     ________

4. eat       ________            10. sweep  ________

5. make    ________            11. tell       ________

6. meet     ________           12. win       ________

B Complete the conversation with the present perfect.

1. A: What (1) __________ (you, do) today?

B: Nothing very exciting. I (2) __________ (clean) the house, and I (3) __________ (cook) dinner. (4) __________ (you, have) an interesting day?

A: No, not really. I (5) __________ (be) sick. I (6) __________ (not do) anything.

2. A: Today, I (7) __________ (pay) the bills and I (8) __________ (buy) the groceries. (9) __________ (you, have) an interesting day?

B: Well, I (10) __________ (visit) a friend. And I (11) __________ (buy) some clothes for my new job.

Lesson C

Simple Past and Past Continuous with when and while 
An action interrupting another action in the past
While she was studying in high school, she won a scholarship.
They were running a marathon when I arrived at their school.
I first met my best friend while I was traveling abroad a few years ago.
Two actions happening at the same time in the past
While I was learning English, he was preparing for his driving test.
We weren't chatting when the teacher came into the classroom.
David wasn't watching TV while his mom was cooking dinner for the family. He was helping her.
Was she doing her math homework when she heard a loud noise? Yes, she was.
No, she wasn't.
Were you listening to the teacher while she was explaining the math problem? Yes, we were.
No, we weren't.
Use the past continuous to talk about actions in progress at a specific time in the past.
Use the past simple to talk about short, completed actions.

C Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses.

1. I ________ (jog) in the park when I suddenly ________  (fall) and ________ (hurt) my knee.

2. While the students ________ (perform) on the stage, their parents ________ (arrive) at the hall.

3. My teacher ________ (wear) a beautiful white áo dài when I ________ (see) her at the graduation ceremony.

(Page 160)

4. We ________ (prepare) a poster for the school event when the teacher ________ (come) to help us.

5. Alice ________ (do) exercises while her classmates  ________ (discuss) the presentation topics with each other.

D Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses.

1. A: What ________ (you / do) when I ________ (call) you yesterday?

B: Well, I ________ (write) an essay.

2. A: ________ (you / shop) at Big K supermarket when my brother ________ (meet) you yesterday?

B: No, I ________ (eat) ice cream in front of the food court when he ________ (come) and ________ say) hello.

3. A: What _________ (your parents / do) when we were talking on the phone yesterday?

B: My dad _________ (cook) dinner while my mom (clean) the house.

Tin tức mới


Đánh giá

Unit 11 | Tiếng Anh 10 (Explore English) | Grammar reference - Lớp 10 - Cánh Diều

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Anh 10 (Explore English)

  1. Unit 1: People
  2. Unit 2: A Day in the Life
  3. Unit 3: Going Places
  4. Unit 4: Food
  5. Unit 5: Sports
  6. Unit 6: Destinations
  7. Unit 7: Communication
  8. Unit 8: Making Plans
  9. Unit 9: Types of Clothing
  10. Unit 10: Lifestyles
  11. Unit 11: Achievements
  12. Unit 12: Decisions
  13. Grammar reference
  14. Common irregular verbs
  15. Glossary

Tin tức mới

Môn Học Lớp 10 - Cánh Diều

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Cánh Diều

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.