Nội Dung Chính
Trang 166
Bảng Giải Thích Thuật Ngữ
Thuật ngữ | Giải thích | Trang | |
B | Biến (Variable) | Một tên (định danh) được tạo ra khi lập trình để tham chiếu dữ liệu trong bộ nhớ. | 91 |
D | Dịch vụ đám mây (Cloud Service) | Dịch vụ phân phối/chia sẻ các tài nguyên tin học ( phần cứng, phần mềm,...) theo nhu cầu qua Internet với chính sách thanh toán theo hạn mức sử dụng. | 41 |
Đ | Điểm chỉ hướng (Node handles) | Điểm có thể tác động để điều khiển hình dạng của đoạn cong kề với điểm neo ở phía tương ứng. | 76 |
Điểm neo (Nodes) | Điểm đầu mút hoặc điểm nối giữa các đoạn của đối tượng dạng đường thường được dùng để biến đổi hình. Điểm neo trơn có hai đường chỉ hưởng của hai đoạn có phương trùng nhau. Điểm neo góc không bắt buộc phương của hai đường chỉ hướng (nếu có) phải cùng phương. | 76 | |
Điều chế mã xung (Pulse Code Modulation - PCM) | Mã hoá tín hiệu âm thanh bằng cách lấy mẫu biên độ tín hiệu theo những khoảng thời gian đều đặn. Biên độ tức thời của tin hiệu tại mỗi lần lấy mẫu được làm tròn gần nhất với các mức đã định trước. PCM là dạng tiêu chuẩn của âm thanh kĩ thuật số. | 28 | |
Độ sâu màu (bit depth) | Số bit cần thiết để mang thông tin màu của một điểm ảnh trong biểu diễn ảnh. | 30 | |
Đối số (Argument) của hàm | Giá trị thực tế truyền vào cho tham số khi gọi hàm. | 131 | |
Đối tượng dạng đường (Paths) | Một chuỗi các đoạn thẳng hay đoạn cong nối với nhau. | 75 | |
Đường chỉ hướng (Direction lines) | Đường xác định hưởng của đường tiếp tuyến và cung trên đoạn cong kề với điểm neo ở phía tương ứng. | 76 | |
H | Hàm (Function) | Một nhóm các lệnh có liên quan được đóng gói thành một đơn vị độc lập để thực hiện một tác vụ nhiệm vụ cụ thể nào đó. | 127 |
K | Kết nối vạn vật (Internet of things) | Liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, truyền và xử lí dữ liệu phục vụ cho mục đích ứng dụng. | 12 |
Kiểm thử (Test) | Công việc kiểm tra và chạy thử chương trình với mục đích tìm ra lỗi của chương trình. | 145 | |
Kiểu dữ liệu (Data type) | Phân loại dữ liệu sử dụng trong chương trình có chung cách biểu diễn và các phép xử lí, ví dụ: số nguyên (int), số thực (float), xâu kí tự (str), lôgic (bool), danh sách (list). | 88 | |
M | Màu tô (Fill color) | Màu tô phía trong đối tượng được chọn | 65 |
Màu vẽ (Stroke color) | Màu vẽ đường viền của đối tượng. | 65 |
L | Lớp (Layer) | Thuộc tính cho phép người dùng tổ chức các đối tượng theo thứ tự hiển thị được mong muốn trên vùng làm việc. | 66 |
Lỗi ngoại lệ (Exception error) | Lỗi gây ra do điều kiện xử lí không thích hợp như chia cho 0, mất tín hiệu mạng, mở một tệp không tồn tại,... Việc bắt các lỗi ngoại lệ giúp có thể kiểm soát được hoạt động xử lí, ví dụ thông báo lỗi và dừng xử lí. | 141 | |
Lỗi trong khi đang chạy (Runtime error) | Lỗi xảy ra khi chương trình đang chạy. | 142 | |
Lỗi chương trình (Bug) và gỡ lỗi (Debug) | Lỗi trong chương trình dẫn đến chương trình không chạy được hoặc chạy không đúng. Debug là tìm để khắc phục các bug. | 141 | |
P | Phần mềm độc hại (Malware) | Phần mềm được viết ra với ý đồ xấu, gây hại cho người dùng. | 45 |
Phần mềm nội gián (Trojan) | Phần mềm nội gián Phần mềm độc hại, thực hiện các hành vi nội gián như ăn cắp thông tin hay chiếm đoạt quyền sử dụng máy tính. | 46 | |
Phương thức (Method) | Hàm đặc biệt được thiết lập riêng cho từng kiểu dữ liệu. | 113 | |
S | Sâu máy tính (Worm) | Phần mềm độc hại, hoàn chỉnh, tồn tại độc lập, có khả năng nhân bản và lây lan nhờ khai thác lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành hay sự bất cẩn của người dùng. | 46 |
T | Tham số (Parameters) | Biến được mô tả trong khai báo của hàm. | 131 |
Thiết bị số | Thiết bị dùng với thông tin số - thông tin được mã hoá trong hệ nhị phân. | 6 | |
Thiết bị thông minh | Thiết bị có khả năng kết nối với thiết bị khác qua mạng, có khả năng hoạt động tự động, thích ứng với bối cảnh không cần sự can thiệp của con người; thiết bị tính toán thông dụng; thiết bị có các yếu tố trí tuệ nhân tạo. | 11 | |
Tốc độ bit (Bit rate) | Số bit cần thiết lưu âm thanh để phát âm thanh trong một giây. | 29 | |
Từ khoá (Keyword) | Từ dành riêng quy định ý nghĩa câu lệnh của chương trình, không được dùng để đặt tên cho các đối tượng của chương trình. | 91 | |
V | Virus | Một đoạn mã độc hại, lây lan bằng cách gắn vào một chương trình, khi thực hiện chương trình, đoạn mã sẽ thực hiện chức năng gây hại và giải phóng mã độc để gắn vào các chương trình khác. | 46 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn