Bài 24: Khái quát về sinh sản ở sinh vật | Giải bài tập Sinh học 11 | Chương 4: Sinh Sản Ở Sinh Vật - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Giải bài tập Sinh học 11 - Bài 24


Mở đầu trang 156 Sinh học 11: Các loài sinh vật có những hình thức sinh sản nào?

Lời giải:

Các hình thức sinh sản của các loài sinh vật gồm: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.

Dừng lại và suy ngẫm (trang 157)

Câu hỏi trang 157 Sinh học 11: Phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính. Cho ví dụ một số thực vật và động vật sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.

Lời giải:

Tiêu chí Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Khái niệm Là hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới với các đặc điểm giống cá thể ban đầu mà không có sự đóng góp vật chất di truyền của cá thể khác. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Cơ sở tế bào học Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân. Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Đặc điểm di truyền Vật chất di truyền của các cơ thể con giống nhau và giống cơ thể mẹ. Vật chất di truyền của các cơ thể con được tái tổ hợp từ hai nguồn khác nhau nên có sự sai khác.
Điều hòa sinh sản Được điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào. Được điều hòa bởi các hormone.
Ý nghĩa Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với các điều kiện sống thay đổi.
Ví dụ Thực vật: Cây chuối, gừng, hành, thuốc bỏng, rau má,… Thực vật: Bí ngô, dưa chuột, chanh, bưởi,…
Động vật: Hải quỳ, bọt biển, thủy tức, sao biển, giun dẹp,… Động vật: Chim, ếch, cá, trâu, bò, mèo, gà,…

Dừng lại và suy ngẫm (trang 158)

Câu hỏi trang 158 Sinh học 11: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính có vai trò như thế nào đối với sinh vật?

Lời giải:

Vai trò của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đối với sinh vật:

- Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đều tạo ra các thế hệ con cháu, đảm bảo cho loài tiếp tục tồn tại và phát triển.

- Sinh sản vô tính nhanh chóng tạo ra các cá thể mới có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài trong điều kiện môi trường sống ổn định, thuận lợi. Các dạng thân củ, thân rễ, thân hành,… giúp thực vật tồn tại khi điều kiện sống bất lợi và phát triển khi điều kiện sống thuận lợi.

- Sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể gene mới có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài, đồng thời tạo ra các tổ hợp gene đa dạng, giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.

Luyện tập và vận dụng (trang 158)

Câu hỏi 1 trang 158 Sinh học 11: Cho biết ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính.

Lời giải:

Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính:

hinh-anh-bai-24-khai-quat-ve-sinh-san-o-sinh-vat-3669-0

Câu hỏi 2 trang 158 Sinh học 11: Vì sao những giống cây trồng thụ phấn chéo như lúa, ngô thường bị phân hóa thành nhiều dòng với những đặc điểm khác nhau qua một số thế hệ?

Lời giải:

Những giống cây trồng thụ phấn chéo như lúa, ngô thường bị phân hóa thành nhiều dòng với những đặc điểm khác nhau qua một số thế hệ vì hạt phấn của cây này có thể thụ phấn cho cây khác (nhờ tác nhân gió, côn trùng,..), sự kết hợp ngẫu nhiên của các vật chất di truyền sẽ tạo ta các tổ hợp gene mới → phân hóa thành nhiều dòng với những đặc điểm khác nhau.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 24: Khái quát về sinh sản ở sinh vật | Giải bài tập Sinh học 11 | Chương 4: Sinh Sản Ở Sinh Vật - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Giải bài tập Sinh học 11

  1. Chương 1: Trao Đổi Chất Và Chuyển Hóa Năng Lượng Ở Sinh Vật
  2. Chương 2: Cảm Ứng Ở Sinh Vật
  3. Chương 3: Sinh Trưởng Và Phát Triển Ở Sinh Vật
  4. Chương 4: Sinh Sản Ở Sinh Vật
  5. Chương 5: Mối Quan Hệ Giữa Các Quá Trình Sinh Lí Trong Cơ Thể Sinh Vật Và Một Số Ngành Nghề Liên Quan Đến Sinh Học Cơ Thể

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.