Nội Dung Chính
1. Đề bài
Đọc lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên từ Phan-xi-păng tới thành phố Thanh Hoá (theo tuyến cắt A - B trên sơ đồ).
2. Yêu cầu và phương pháp làm bài
a) Xác định tuyến cắt A - B trên lược đồ
+ Tuyến cắt chạy theo hướng nào? Qua những khu vực địa hình nào?
+ Tính độ dài của tuyến cắt A - B theo tỉ lệ ngang của lát cắt.
b) Dựa trên kí hiệu và bản chú giải của từng hợp phần tự nhiên, cho biết trên lát cắt (từ A đến B và từ dưới lên trên):
+ Có những loại đá, loại đất nào? Chúng phân bố ở đâu?
+ Có mấy kiểu rừng? Chúng phát triển trong điều kiện tự nhiên như thế nào?
c) Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa đã vẽ trên lát cắt của ba trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn, Mộc Châu và Thanh Hoá, trình bày sự khác biệt khí hậu trong khu vực (tham khảo bảng 40.1).
Tổng hợp điều kiện địa lí tự nhiên theo ba khu vực sau và báo cáo trước lớp:
+ Khu núi cao Hoàng Liên Sơn
+ Khu cao nguyên Mộc Châu
+ Khu đồng bằng Thanh Hoá
Bảng 40.1. Nhiệt độ (°C) và lượng mưa trung bình tháng (mm) của ba trạm khí tượng trên tuyến cắt A-B
Trạm | Tháng | Năm | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
Hoàng Liên Sơn 2170 m | Nhiệt độ | 7,1 | 8,9 | 12,4 | 14,4 | 15,7 | 16,4 | 16,4 | 16,4 | 15,3 | 13,1 | 9,7 | 7,5 | 12,8 |
Mưa | 64 | 72 | 82 | 220 | 417 | 565 | 680 | 632 | 418 | 236 | 101 | 66 | 3553 | |
Mộc Châu 958m | Nhiệt độ | 11,8 | 13,3 | 16,8 | 20,2 | 22,5 | 23,0 | 23,1 | 22,4 | 21,2 | 18,9 | 15,7 | 12,8 | 18,5 |
Mưa | 15 | 21 | 34 | 99 | 166 | 221 | 166 | 331 | 257 | 106 | 32 | 12 | 1560 | |
Thanh Hoá 5m | Nhiệt độ | 17,4 | 17,8 | 19,2 | 23,5 | 27,1 | 28,9 | 28,9 | 28,3 | 26,9 | 24,5 | 21,8 | 18,5 | 23,6 |
Mưa | 25 | 32 | 44 | 59 | 172 | 174 | 216 | 270 | 396 | 250 | 79 | 29 | 1746 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn