Nội Dung Chính
(Trang 224)
Thuật ngữ | Trang | |
A | Allele kiểu dại: allele gặp phổ biến trong quần thể | 178 |
An toàn sinh học: các biện pháp quản lí để bảo đảm an toàn đối với môi trường, đa dạng sinh học, sức khoẻ con người và vật nuôi. | 207 | |
Ảnh ảo: ảnh không hứng được trên màn. | 43 | |
Ánh sáng đơn sắc : ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. | 36 | |
Ánh sáng trắng: hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu từ đỏ đến tím. | 35 | |
Ảnh thật: Ảnh hứng được trên màn. | 43 | |
B | Biến dị di truyền: sự khác biệt giữa các cá thể do thành phần gene hoặc DNA của chúng. | 188 |
C | Cảm ứng điện từ : hiện tượng xuất hiện dòng điện trong cuộn dây kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên. | 67 |
Chất bán dẫn: chất có khả năng dẫn điện ở mức độ trung bình giữa chất dẫn điện và chất cách điện. | 101 | |
Công nghệ di truyền: quy trình công nghệ sử dụng các kỹ thuật DNA tái tổ hợp để thay đổi kiểu gene và kiểu hình của sinh vật. | 207 | |
Cổ khuẩn (Archaea): sinh vật đơn bào, nhân sơ. Là một trong hai lãnh giới của sinh vật nhân sơ, lãnh giới còn lại là vi khuẩn. | 220 | |
Chiết suất: có giá trị bằng tỉ số giữa tốc độ ánh sáng trong chân không với tốc độ ánh sáng trong môi trường. | 28 | |
Chromatid (nhiễm sắc tử): một trong hai bản sao cùng một NST sau khi NST nhân đôi, chuẩn bị cho tế bào phân chia. Hai chromatid có cùng nguồn gốc gắn kết với nhau ở một vùng kết đặc của NST được gọi là tâm động. | 182 | |
Công (công cơ học): có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hưởng của lực. | 21 | |
Công nghiệp silicate: ngành công nghiệp sản xuất gốm sứ, xi măng, thuỷ tinh... từ nguyên liệu là các hợp chất của silicon. | 151 |
(Trang 225)
C | Công suất: tốc độ thực hiện công. | 23 |
Công suất điện định mức: công suất mà thiết bị tiêu thụ điện khi hoạt động bình thường. | 65 | |
Cộng sinh: mối quan hệ hỗ trợ giữa hai hay nhiều loài sinh vật với nhau. Sự liên kết này sẽ mang lại lợi ích cho cả hai loài trong suốt quá trình sinh trưởng, phát triển. | 221 | |
Cơ năng: tổng động năng và thế năng của vật. | 18 | |
D | Dòng điện xoay chiều: dòng điện luân phiên đối chiều và có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin (hay cos). | 67 |
Đ | Đặc điểm thích nghi: đặc điểm của một cơ thể giúp nó tăng khả năng sống sót và sinh sản trong một môi trường sống đặc thù. | 211 |
Đoạn mạch nối tiếp: đoạn mạch có cực cuối của linh kiện này nối với cực đầu của linh kiện kia. | 60 | |
Đoạn mạch song song: đoạn mạch bao gồm các linh kiện có chung nhau điểm đầu và chung nhau điểm cuối. | 61 | |
Đuy-ra (duralamin): hợp kim của nhôm với đồng, manganese, magnesium,...Đuy - ra nhẹ và bền, được dùng để chế tạo máy bay, ô tô,... | 97 | |
H | Hấp phụ: hiện tượng hút các phân tử, ion của chất khác lên bề mặt. | 100 |
Hệ gene: tất cả vật chất di truyền của một cá thể sinh vật hoặc virus. | 166 | |
K | Kì: đơn vị thời gian địa chất, dài từ hàng triệu đến hàng chục triệu năm. | 211 |
Khúc xạ ánh sáng: hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc (lệch khỏi phương truyền) tại mặt phân cách giữa hai môi trường. | 6 | |
L | Lăng kính: khối chất trong suốt, đồng chất, được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song (thuỷ tinh, nhựa...) thường có dạng lăng trụ tam giác. | 34 |
Liệu pháp gene: kĩ thuật đưa gene lành vào cơ thể mắc bệnh nhằm mục đích chữa trị các rối loạn do sai hỏng gene. | 208 | |
M | Mức bội thể: đại lượng đo lường số lượng bộ nhiễm sắc thể đơn bội trong tế bào. | 192 |
N | Noãn nguyên bào: tế bào mầm trong buồng trứng, sinh ra noãn bào bậc 1 thông qua giảm phân. | 190 |
Noãn bào bậc 1 (2n): do noãn nguyên bào (2n) giảm phân và dừng lại ở kì đầu giảm phân I. | 190 | |
(Trang 226)
N | Noãn bào bậc 2 (n kép): do noãn bào bậc I giảm phản và dừng lại ở kì giữa giảm phân II. | 190 |
P | Phản xạ toàn phần: hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phần cách giữa hai môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau. | 6 |
T | Tán sắc ánh sáng: hiện tượng phân tách chùm ánh sáng không đơn sắc (ví dụ ánh sáng trắng) thành những chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. | 35 |
Tần số allele: tỉ lệ giữa số lượng allele xác định trên tổng số các loại allele khác nhau của cùng một gene. | 216 | |
Tần số kiểu gene: tỉ lệ cá thể mang kiểu gene xác định trên tổng số các cá thể trong quần thể. | 216 | |
Tế bào mẹ đại bào tử (2n): tế bào nằm trong lá noãn ở thực vật hạt kín, sinh ra các đại bào tử (n) thông qua giảm phân. | 188 | |
Than cốc: chất rắn thu được khi chưng luyện than mỡ, có hàm lượng carbon cao, dùng làm nhiên liệu lò trong luyện kim. | 98 | |
Thấu kính: khối chất trong suốt, đồng chất, được giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng. | 7 | |
Thể đột biến: cơ thể sinh vật mang allele đột biến biểu hiện ra kiểu hình. | 179 | |
Thể truyền (vector): trong công nghệ di truyền, đây là một phân tử DNA (có nguồn gốc plasmid hoặc virus) được dùng để mang và vận chuyển một phân đoạn DNA nhất định (DNA đích) vào tế bào chủ, nhằm tái bản (nhân dòng) và tái tổ hợp với DNA tế bào chủ. | 207 | |
Thể truyền tái tổ hợp: thể truyền sau khi đã được cài một đoạn DNA, thường là đoạn DNA mang trình tự gene đích quy định một tính trạng mong muốn. | 207 | |
V | Võ Trái Đất: lớp vỏ cứng, ngoài cùng của Trái Đất, có bề dày dao động từ 5 km (dưới đáy đại dương) tới 70 km (trên lục địa). | 146 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn