Nội Dung Chính
(Trang 103)
Thuật ngữ | Giải thích |
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ Oxy miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ Oxy giao các miền nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong hệ |
Biểu đồ Ven | Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong khép kín dùng để minh hoạ tập hợp |
Định lí toán học | Mệnh đề đúng và thường có dạng P ⇒ Q. Khi đó P gọi là giả thiết, Q gọi là kết luận của định lí |
Độ chính xác | Cận trên nhỏ nhất của sai số tuyệt đối |
Độ lệch chuẩn | Căn bậc hai của phương sai |
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Hệ gồm một số bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y |
Hệ thức lượng trong tam giác | Hệ thức về mối liên hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
Khoảng biến thiên | Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất trong mẫu số liệu |
Khoảng tứ phân vị | Hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất |
Mệnh đề | Một phát biểu khẳng định một sự kiện nào đó, mà khẳng định đó chỉ nhận một trong hai giá trị “đúng” hoặc “sai” |
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ Oxy có toạ độ là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Giao các miền nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong hệ |
Mốt | Số xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu |
Phép chứng minh định lí P⇒Q | Phép chứng minh mệnh đề P⇒Q là đúng, bao gồm các bước sau: Giả thiết mệnh đề P là đúng; dùng suy luận và các kiến thức toán học đã biết, chứng minh mệnh đề Q là đúng, kết luận mệnh đề P⇒Q là đúng |
Phương sai | Số đo độ phân tán của mẫu số liệu được tính dựa trên thông tin của tất cả các giá trị trong mẫu số liệu |
Số gần đúng | Số dùng để xấp xỉ cho số đúng |
Sai số tuyệt đối | Khoảng cách giữa số gần đúng và số đúng |
Sai số tương đối | Tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị tuyệt đối của số gần đúng |
Số quy tròn | Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số |
Số trung bình | Trung bình cộng của mẫu số liệu |
Trung vị | Số chia đôi mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn |
Tứ phân vị | Các số chia mẫu số liệu được sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn