Bài: Bài Tập Cuối Chương IV | Toán 10 - Tập 1 | Chương IV: Vectơ - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 10 tập 1 Chương IV - Bài Tập Cuối Chương IV A - TRẮC NGHIỆM B - TỰ LUẬN


Trang 71

A - TRẮC NGHIỆM

4.27. Trong mặt phẳng toạ độ, cặp vectơ nào sau đây có cùng phương?

A. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-0

=(2;3) và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-1 = hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-2.                             B. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-3 = (hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-4;6) và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-5
= (1;3hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-6).

C. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-7 = (0;1) và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-8 = (1;0).                                  D. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-9 = (1;3) và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-10

= (2;-6).

4.28. Trong mặt phẳng toạ độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

A. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-11 = (2;3) và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-12 = (4;6).                                  B. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-13 = (1;−1) và b = (-1;1).

C. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-14 = (a;b) và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-15

= (-b;a).                                 D. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-16=(1;1) và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-17 =(2;0).

4.29. Trong mặt phẳng toạ độ, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?

A. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-18 = (1,1).                                                     B. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-19 = (1;-1).

C. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-20

= hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-21.                                               D. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-22= hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-23.

4.30. Góc giữa vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-24 = (1;−1) và vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-25
= (-2;0) có số đo bằng:

A. 90°.                         B. 0°                      C. 135°                     D. 45°.

4.31. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. (hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-26hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-27)hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-28 = hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-29(hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-30

⋅ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-31).                                        B. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-32hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-33hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-34.

C. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-35

hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-36 = |hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-37| ⋅ |hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-38|sin(hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-39,hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-40
).                                  D. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-41(hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-42 - hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-43) = hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-44hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-45
- hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-46hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-47.

4.32. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-48,hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-49) = 45°.                                          B. (hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-50

,hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-51) = 45° và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-52hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-53 = hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-54.

C. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-55

hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-56hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-57hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-58.                                      D. hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-59hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-60
= -hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-61.

B - TỰ LUẬN

4.33. Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB = 3MC.

a) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-62hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-63.

b) Biểu thị vecto hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-64 theo hai vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-65

hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-66.

Trang 72

4.34. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:

hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-67+ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-68 = hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-69 + hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-70

.

4.35. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2;1), B(-2;5) và C(-5;2).

a) Tìm toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-71hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-72.

b) Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông. Tính diện tích và chu vi của tam giác đó.

c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

d) Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác BCAD là một hình bình hành.

4.36. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;2), B(3;4), C(−1;–2) và D(6;5).

a) Tìm toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-73hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-74.

b) Hãy giải thích tại sao các vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-75

hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-76 cùng phương.

c) Giả sử E là điểm có toạ độ (a;1). Tìm a để các vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-77hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-78 cùng phương.

d) Với a tìm được, hãy biểu thị vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-79 theo các vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-80

hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-81.

4.37. Cho vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-82hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-83. Chứng minh rằng hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-84  (hay còn được viết là hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-85

) là một vectơ đơn vị, cùng hướng với vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-86.

4.38. Cho ba vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-87, hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-88, hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-89 với |hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-90

| = |hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-91| = 1 và hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-92hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-93. Xét một hệ trục Oxy với các vectơ đơn vị hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-94 = hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-95
, hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-96 = hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-97. Chứng minh rằng:

a) Vectơ hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-98 có toạ độ là (hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-99hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-100

;hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-101hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-102).

b) hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-103 = (hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-104hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-105

)hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-106 + (hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-107hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-108)hinh-anh-bai-bai-tap-cuoi-chuong-iv-11189-109.

4.39. Trên sông, một ca nô chuyển động thẳng đều theo hướng S15°E với vận tốc có độ lớn bằng 20 km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết rằng, nước trên sông chảy về hướng đông với vận tốc có độ lớn bằng 3 km/h.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài: Bài Tập Cuối Chương IV | Toán 10 - Tập 1 | Chương IV: Vectơ - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.