Nội Dung Chính
Trang 71
A - TRẮC NGHIỆM
4.27. Trong mặt phẳng toạ độ, cặp vectơ nào sau đây có cùng phương?
A. 
=
. B.
= (
;6) và 
). C.
= (0;1) và
= (1;0). D.
= (1;3) và 
4.28. Trong mặt phẳng toạ độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
= (2;3) và
= (4;6). B.
= (1;−1) và b = (-1;1).
C.
= (a;b) và 
=(1;1) và
=(2;0). 4.29. Trong mặt phẳng toạ độ, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?
A.
= (1,1). B.
= (1;-1).
C. 
. D.
=
.4.30. Góc giữa vectơ
= (1;−1) và vectơ 
A. 90°. B. 0° C. 135° D. 45°.
4.31. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (
⋅
)
=
(
). B.
=
⋅
. C. 
= |
| ⋅ |
|sin(
,
(
-
) =
⋅ 
⋅
. 4.32. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (
,
) = 45°. B. (
) = 45° và
⋅
=
. C. 
= 
. D.
⋅ 
. B - TỰ LUẬN
4.33. Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB = 3MC.
a) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ
và
.
b) Biểu thị vecto
theo hai vectơ 
. Trang 72
4.34. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:
+
=
+ 
4.35. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2;1), B(-2;5) và C(-5;2).
a) Tìm toạ độ của các vectơ
và
.
b) Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông. Tính diện tích và chu vi của tam giác đó.
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tìm toạ độ của điểm D sao cho tứ giác BCAD là một hình bình hành.
4.36. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;2), B(3;4), C(−1;–2) và D(6;5).
a) Tìm toạ độ của các vectơ
và
.
b) Hãy giải thích tại sao các vectơ 
cùng phương. c) Giả sử E là điểm có toạ độ (a;1). Tìm a để các vectơ
và
cùng phương.
d) Với a tìm được, hãy biểu thị vectơ
theo các vectơ 
. 4.37. Cho vectơ
≠
. Chứng minh rằng
(hay còn được viết là 
. 4.38. Cho ba vectơ
,
,
với |
| = 1 và
⊥
. Xét một hệ trục Oxy với các vectơ đơn vị
= 
=
. Chứng minh rằng: a) Vectơ
có toạ độ là (
⋅ 
⋅
). b)
= (
⋅ 
+ (
⋅
)
. 4.39. Trên sông, một ca nô chuyển động thẳng đều theo hướng S15°E với vận tốc có độ lớn bằng 20 km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết rằng, nước trên sông chảy về hướng đông với vận tốc có độ lớn bằng 3 km/h.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn