Bài 11: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ | Toán 10 - Tập 1 | Chương IV: Vectơ - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 10 tập 1 Chương IV - Bài 11: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ 1. GÓC GIỮA HAI VECTƠ 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 3. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG


Trang 66

THUẬT NGỮ
• Góc giữa hai vectơ
• Tích vô hướng của hai vectơ

KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
• Tính góc, tích vô hướng của hai vectơ trong những trường hợp cụ thể.
• Công thức toạ độ của tích vô hướng, tính chất của tích vô hướng.
• Liên hệ khái niệm tích vô hướng với khái niệm công trong Vật lí.

Toán học cung cấp ngôn ngữ và công cụ cho nhiều ngành khoa học. Trong các bài học trước, ta đã dùng vectơ để biểu diễn các đại lượng lực, vận tốc và dùng phép toán vectơ để tính hợp lực và tổng hợp vận tốc. Bài học này tiếp tục xây dựng khái niệm tích vô hướng giữa hai vectơ - đối tượng toán học còn được dùng để định nghĩa khái niệm công sinh bởi một lực trong Vật lí.

1. GÓC GIỮA HAI VECTƠ

HĐ1. Trong Hình 4.39, số đo góc BAC cũng được gọi là số đo góc giữa hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-0

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-1. Hãy tìm số đo các góc giữa hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-2hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-3, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-4hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-5
.

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-6

Hình 4.39

Cho hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-7hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-8 khác hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-9. Từ một điểm A tuỳ ý, vẽ các vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-10
= hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-11hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-12 =hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-13 (H.4.40). Khi đó, số đo của góc BAC được gọi là số đo góc giữa hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-14hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-15
hay đơn giản là góc giữa hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-16, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-17, kí hiệu là (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-18, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-19).

 

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-20

Hình 4.40

Chú ý

• Quy ước rằng góc giữa hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-21hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-22 có thể nhận một giá trị tuỳ ý từ 0° đến 180.

• Nếu (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-23, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-24)= 90° thì ta nói rằng hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-25

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-26 vuông góc với nhau, kí hiệu là hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-27hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-28 hoặc hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-29hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-30
.

Đặc biệt hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-31 được coi là vuông góc với mọi vectơ.

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-32 Khi nào thì góc giữa hai vectơ bằng 0°, bằng 180° ?

Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại AB = 30°. Tính (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-33, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-34), (CẢ, CB), (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-35

, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-36).

Giải (H.4.41)

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-37

Hình 4.41

Ta có: (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-38, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-39)= hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-40

= 90°, (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-41, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-42)= hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-43 = 60°, (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-44, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-45
)=(hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-46, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-47) = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-48 = 150°.

Luyện tập 1. Cho tam giác đều ABC. Tính (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-49, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-50

).

Trang 61

2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-51

Hình 4.42

Trong Vật lí, nếu lực hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-52 không đổi tác động vào một vật và điểm đặt của lực chuyển động thẳng từ M tới N, thì công A của lực hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-53 được tính theo công thức:

A = |hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-54| ⋅ |hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-55

| ⋅ cos(hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-56, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-57),

trong đó |hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-58| là độ lớn của lực hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-59 (theo đơn vị Newton);

|hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-60

| là độ dài của vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-61 (theo đơn vị mét);

(hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-62, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-63) là góc giữa hai vecto hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-64hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-65

.

Toán học gọi giá trị A (không kể đơn vị đo) trong biểu thức nói trên là tích vô hướng của hai vecto hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-66hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-67.

Tích vô hướng của hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-68hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-69 là một số, kí hiệu là hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-70
hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-71, được xác định bởi công thức sau:
hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-72hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-73 = |hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-74| ⋅ |hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-75
| ⋅ cos(hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-76,hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-77).


hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-78 Khi nào thì tích vô hướng của hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-79, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-80

là một số dương? Là một số âm?

Chú ý

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-81hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-82hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-83hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-84=0.

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-85

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-86 và còn được viết là hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-87 và được gọi là bình phương vô hướng của vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-88. Ta có hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-89 = |hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-90
| ⋅ |hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-91| ⋅ cos0° = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-92

Bình phương vô hướng của một vectơ bằng bình phương độ dài của vectơ đó.

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-93

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-94 Khi nào thì hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-95

= hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-96hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-97.

Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng sau: hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-98hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-99, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-100

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-101, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-102hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-103.

Giải. Vì ( hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-104,hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-105

) = 90° nên hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-106hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-107 = 0.

Hình vuông có cạnh bằng a nên có đường chéo bằng hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-108.

Mặt khác, (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-109,hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-110

)= 45°, (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-111,hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-112) = 135°, do đó

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-113hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-114 = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-115

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-116cos 45° = a ⋅ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-117hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-118 = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-119;

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-120

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-121 = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-122hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-123cos 135° = a ⋅ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-124hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-125
= -hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-126

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-127

Hình 4.43

Luyện tập 2. Cho tam giác ABCBC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-128hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-129 theo a, b, c.

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-130

Hãy nhớ lại Định lí côsin.

Trang 68

3. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ VÀ TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG

HĐ2. Cho hai vectơ cùng phương hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-131 = (x; y ) và hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-132 = (kx; ky). Hãy kiểm tra công thức hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-133hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-134 = k(hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-135

+ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-136) theo từng trường hợp sau:

a) hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-137 = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-138;

b) hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-139hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-140

k ≥ 0;

c) hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-141hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-142k < 0.

HĐ3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai vectơ không cùng phương hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-143=(x; y) và hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-144 =(x'; y').

a) Xác định toạ độ của các điểm AB sao cho hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-145

= hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-146, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-147 = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-148.

b) Tính hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-149, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-150

, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-151 theo toạ độ của A B.

c) Tính hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-152hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-153 theo toạ độ của A, B.

Tích vô hướng của hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-154 = (x; y) và hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-155
=(x'; y') được tính theo công thức:
hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-156hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-157 = xx' + yy'


Để ý rằng, theo Định lí côsin, ta có: hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-158hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-159 = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-160

.

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-161


Nhận xét

• Hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-162hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-163 vuông góc với nhau khi và chỉ khi xx'+ yy' = 0.

• Bình phương vô hướng của hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-164(x; y) là hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-165

= hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-166 + hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-167.

• Nếu hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-168hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-169hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-170

= hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-171 thì cos(hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-172, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-173) = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-174 = hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-175
.

Ví dụ 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tính tích vô hưởng của các cặp vectơ sau.

a) hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-176 = (2; -3) và hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-177 = (5; 3);

b) Hai vectơ đơn vị hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-178hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-179 tương ứng của các trục Ox, Oy.

Giải

a) Ta có: hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-180

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-181 = 2 ⋅ 5 + (-3) ⋅ 3 = 10 - 9 = 1.

b) Vì hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-182 = (1; 0) và hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-183 = (0; 1) nên hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-184hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-185

= 1 ⋅ 0 + 0 ⋅ 1 = 0.

Luyện tập 3. Tính tích vô hướng và góc giữa hai vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-186 = (0; -5), hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-187 = (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-188; 1).

HD4. Cho ba vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-189 = (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-190

; hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-191), hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-192 = (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-193; hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-194), hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-195
= (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-196; hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-197).

a) Tính hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-198 ⋅ (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-199 + hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-200

), hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-201hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-202 + hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-203hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-204 theo toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-205
, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-206, hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-207.

b) So sánh hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-208 ⋅ (hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-209 + hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-210

) và hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-211hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-212 + hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-213hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-214.

c) So sánh hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-215

hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-216hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-217hinh-anh-bai-11-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-11179-218.

Trang 69

Tính chất của tích vô hướng
Với ba vectơ ủ, v, w bất kì và mọi số thực k, ta có:

U. (V+W) = U-V+U-w
(ku). v=k(u v) = u·(kv).
(tính chất giao hoán);
(tính chất phân phối đối với phép cộng);
Chú ý. Từ các tính chất trên, ta có thể chứng minh được: U (V-W)=U-VU-W (tính chất phân phối đối với phép trừ); (u+v)2 =ü2 +2ü ·v+v2; (u-v)2=u2 -2u v +v2;
=u
(u+v)·(u-v) = ü2 -v2.
2 Ví dụ 4. (Ứng dụng của vectơ trong bài toán hình học)
Cho điểm M thay đổi trên đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác đều ABC cho trước. Chứng minh rằng MA2 + MB + MC không đổi.
Giải
Cách 1 (Dùng toạ độ). Xét hệ trục toạ độ có gốc trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi toạ độ của các điểm là A(XaiYa), B(XaiYa ), C(XciYc), M(x;y). Vì tam giác ABC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp O(0; 0) đồng thời là trọng tâm của tam giác. Do đó XA + X + X = 0 và Ya + Ys + Y = 0.
Vi OM = OA = R nên xả + y = xả + y = R2.
Vậy MA2 = (x-x)2+(y-ya)2 = (x2 + y2)+(x2+ y2)- 2xx-2yYA = 2R2-2XXA-2YYA

Tương tự MB = 2R – 2XX – 2yy, và MC = 2R – 2xX −2yyc.
= →
Do đó MA + MB’+ MC = 6R? – 2x(X + X + X)-2y(YA + Y +Yc)= 6R (không đổi).
Cách 2 (Dùng tích vô hướng). (H.4.44)
Vì tam giác ABC đều nên tâm O của đường tròn ngoại tiếp
đồng thời là trọng tâm của tam giác. Vậy OA+ OB+OC = 0.
Giả sử (O) có bán kính R. Ta có:
MA2 + MB2 + MC2 = MA2 + MB2 + MC2
2
+(MO+OB)2+(MO+OC)2
=(MO+OA)2+(MO+OB)
=3MO+2MO OA+2MO OB+2MO OC+OA+OB+OC
M
R
B
C
=3M02+2MO (OA+OB+OC)+3R2 = 3R2 + 2MO·0+3R2 = 6R2.
Vậy MA^ +MB^ +MC không đổi khi M thay đổi trên (O).
Hình 4.44

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 11: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ | Toán 10 - Tập 1 | Chương IV: Vectơ - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.