Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ | Toán 10 - Tập 1 | Chương IV: Vectơ - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 10 tập 1 Chương IV - Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ 2. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ


Trang 60

THUẬT NGỮ 
• Mặt phẳng toạ độ
• Toạ độ của vectơ


KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
• Nhận biết toạ độ của vectơ và thể hiện các phép toán vectơ theo toạ độ.
• Thể hiện mối quan hệ giữa các vectơ thông qua toạ độ của chúng.
• Ứng dụng của toạ độ vectơ trong bài toán xác định vị trí của vật trên mặt phẳng toạ độ.

Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng toạ độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bão di chuyển thẳng đều từ vị trí có toạ độ (13,8; 108,3) đến vị trí có toạ độ (14,1; 106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-0



Hình 4.31. Ta có thể dùng một phần mặt phẳng toạ độ để mô tả một phạm vi nhất định trên Trái Đất mà vị trí vĩ bắc, y kinh đông của tâm áp thấp được thể hiện bởi điểm có toạ độ (x; y).

Trong bài học này, ta gắn cho mỗi vectơ trên mặt phẳng toạ độ một cặp số để có thể làm việc với vectơ thông qua cặp số đó.

Trang 61

1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ

HĐ1. Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-1 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-2 (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-3. Hãy biểu thị mỗi vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-4, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-5

theo vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-6.

Dùng vectơ, ta có thể diễn đạt lại trục số như sau:

Trục toạ độ (còn gọi là trục, hay trục số) là một đường thẳng mà trên đó đã xác định một điểm O và một vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-7 có độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc toạ độ, vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-8 gọi là vectơ đơn vị của trục. Điểm M trên trục biểu diễn số hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-9, nếu hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-10

= hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-11hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-12 (H.4.32b).

a) hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-13

b) hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-14

Hình 4.32

Trang 61

HĐ2. Trong Hình 4.33

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-15

, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-16 theo các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-17, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-18.

b) Hãy biểu thị vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-19 theo các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-20

, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-21, từ đó biểu thị vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-22 theo các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-23, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-24.

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-25

Hình 4.33

Hãy nhớ lại quy tắc hình bình hành và quy tắc hiệu.

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-26

Trên mặt phẳng, xét hai trục Ox, Oy có chung gốc O và vuông góc với nhau. Vectơ đơn vị của trục Oxhinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-27, vectơ đơn vị của trục Oyhinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-28. Hệ gồm hai trục Ox, Oy như vậy được gọi là hệ trục toạ độ Oxy. Điểm O gọi là gốc toạ độ, trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. Mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy hay mặt phẳng Oxy (H.4.34).

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-29

Hình 4.34

Với mỗi vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-30
trên mặt phẳng Oxy, có duy nhất cặp số (hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-31; hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-32 ) sao cho hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-33 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-34hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-35
+ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-36hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-37. Ta nói vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-38 có toạ độ (hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-39; hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-40
) và viết hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-41 = (hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-42; hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-43) hay hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-44(hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-45
; hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-46). Các số hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-47, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-48 tương ứng được gọi là hoành độ, tung độ của hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-49.

Nhận xét. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng toạ độ.

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-50
(x; y) = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-51(x'; y') ⇔ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-52



Ví dụ 1. Tìm toạ độ của các vectơ đơn vị hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-53, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-54 tương ứng của các trục Ox, Oy.

Giải

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-55

= 1hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-56 + 0hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-57 nên hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-58 có toạ độ là (1; 0).
hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-59 = 0hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-60
+ 1hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-61 nên hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-62 có toạ độ là (0; 1). )

Luyện tập 1. Tìm toạ độ của hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-63.

2. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ

HĐ3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-64 = (2;-3), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-65

=(4;1), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-66 = (8;–12).

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ u,v,a theo các vecto hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-67, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-68.

b) Tìm toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-69 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-70

, 4hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-71.

c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-72, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-73.

Cho hai vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-74 = (x; y) và hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-75
= (x'; y'). Khi đó:
hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-76 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-77 = (x + x'; y + y');
hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-78 - hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-79 = (x - x'; y - y');
khinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-80
= (kx; ky), với k ∈ R.

Trang 62

Ví dụ 2. Cho hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-81 = (1; 2), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-82= hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-83.

a) Tìm toạ độ của hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-84 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-85

, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-86 - 2hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-87.

b) Hỏi hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-88hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-89 có cùng phương hay không?

Giải

a) Vì hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-90

= (1; 2), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-91 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-92 nên hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-93 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-94 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-95
.

Ta có 2hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-96 = (3; 6) nên hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-97 - 2hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-98 = (-2; -4).

b) Do hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-99hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-100

= hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-101 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-102 nên hai vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-103hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-104 cùng phương.

Nhận xét. Vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-105

(x'; y') cùng phương với vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-106(x; y) ≠ 0 khi và chỉ khi tồn tại số k sao cho x' = kx, y' = ky (hay là hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-107 nếu xy ≠ 0).

HĐ4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-108, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-109).

Gọi P, Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành Ox và trục tung Oy (H.4.35).

a) Trên trục Ox, điểm P biểu diễn số nào? Biểu thị hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-110

theo hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-111 và tính độ dài của hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-112 theo hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-113.

b) Trên trục Oy, điểm Q biểu diễn số nào? Biểu thị hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-114 theo hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-115

và tính độ dài của hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-116 theo hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-117.

c) Dựa vào hình chữ nhật OPMQ, tính độ dài của hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-118 theo hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-119, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-120

.

d) Biểu thị hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-121 theo các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-122, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-123.

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-124

Hình 4.35

Nếu điểm M có toạ độ (x; y) thì vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-125
có toạ độ (x; y) và độ dài |hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-126| = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-127.

Nhận xét. Với vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-128 = (x; y), ta lấy điểm M(x; y) thì hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-129 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-130

. Do đó, |hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-131|=|hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-132|.

Chẳng hạn, vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-133 = (2; - 1) có độ dài là |hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-134| = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-135

= hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-136.

HĐ5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm M(x; y) và N(x'; y').

a) Tìm toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-137, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-138.

b) Biểu thị vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-139 theo các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-140

, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-141 và tìm toạ độ của hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-142.

c) Tìm độ dài của vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-143.

Trang 63

Với hai điểm M(x; y) và N(x'; y') thì hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-144 = (x'− x; y'− y) và khoảng cách giữa hai điểm M, N
MN = |hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-145
|= hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-146.

Ví dụ 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(1;−2), B(3; 2), C(7; 4).

a) Tìm toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-147, hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-148 . So sánh các khoảng cách từ B tới AC.

b) Ba điểm A, B, C có thẳng hàng hay không?

c) Tìm điểm D(x; y) để ABCD là một hình thoi.

Giải

a) Ta có hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-149 = (3 - 1; 2 - (-2)) = (2; 4), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-150

= (7 - 3; 4 - 2) = (4; 2).

Các khoảng cách từ B tới AC lần lượt là:

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-151 = |hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-152| = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-153 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-154; hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-155

= |hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-156| = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-157 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-158.

Do đó các khoảng cách này bằng nhau.

b) Hai vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-159= (2; 4), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-160

= (4; 2) không cùng phương (vì hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-161 # hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-162). Do đó các điểm A, B, C không cùng nằm trên một đường thẳng. Vậy chúng không thẳng hàng.

c) Các điểm A, B, C không thẳng hàng và BA = BC nên ABCD là một hình thoi khi và chỉ khi hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-163 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-164.

Do hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-165

= (x - 1; y + 2), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-166 = (4; 2) nên hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-167 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-168hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-169hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-170
.

Vậy điểm cần tìm là D(5; 0).

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-171

Hình 4.36

Luyện tập 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(3; 3).

a) Các điểm O, A, B có thẳng hàng hay không?

b) Tìm điểm M(x; y) để OABM là một hình bình hành.

Ví dụ 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng: A(1; 3), B(-2; 6), C(5; 1).

a) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Trang 64

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-172

Hình 4.37

Giải

a) (H.4.37) Điểm I(x; y) là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-173 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-174 = hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-175

(*).

Mặt khác hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-176 =(1− x; 3 – y), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-177 =(−2− x; 6 – y), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-178 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-179=(-1– 2x; 9 – 2y).

Do đó, (*) tương đương với hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-180

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-181.

Vậy Ihinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-182.

b) Điểm G(x; y) là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-183 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-184 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-185

= hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-186 (**)

Mặt khác

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-187 = (1 - x;3 - y), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-188=(-2 - x;6 - y), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-189 = (5 - x;1 - y), hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-190

+ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-191 + hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-192 = (4 - 3x;10 - 3y).

Do đó, (**) tương đương với hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-193hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-194.

Vậy G (1,10).

Chú ý

• Trung điểm M của đoạn thẳng AB có toạ độ là hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-195

.

• Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-196.

Vận dụng. Từ thông tin dự báo bão được đưa ra ở đầu bài học, hãy xác định toạ độ vị trí M của tâm bão tại thời điểm 9 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ của dự báo.

Chú ý. Để thể hiện một phần Trái Đất trên một bản đồ phẳng người ta dùng một phép chiếu bản đồ, với độ sai khác nhất định giữa bản vẽ và thực địa (thường được quy định với từng loại bản đồ). Về nguyên tắc, phạm vi thể hiện càng hẹp thì càng chính xác. Trong vận dụng này, ta chỉ tính toán trong phạm vi một đoạn đường đi ngắn của tâm bão.

Trong 12 giờ, tâm bão được dự báo di chuyển thẳng đều từ A(13,8; 108,3) tới vị trí có toạ độ B(14,1; 106,3). Gọi toạ độ của M là (x; y). Bạn hãy tìm mối liên hệ giữa hai vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-197hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-198 rồi thể hiện mối quan hệ đó theo toạ độ để tìm x; y.

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-199

Trang 65

BÀI TẬP

4.16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm M(1; 3), N(4; 2).

a) Tính độ dài của các đoạn thẳng OM, ON, MN.

b) Chứng minh rằng tam giác OMN vuông cân.

4.17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các vecto hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-200

= 3hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-201 - 2hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-202 , hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-203 = (4;-1) và các điểm M(-3; 6), N(3; -3).

a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-204 và 2hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-205

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-206.

b) Các điểm O, M, N có thẳng hàng hay không?

c) Tìm điểm P(x; y) để OMNP là một hình bình hành.

4.18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(1; 3), B(2; 4), C(−3; 2).

a) Hãy giải thích vì sao các điểm A, B, C không thẳng hàng.

b) Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB.

c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

d) Tìm điểm D(x; y) để O(0; 0) là trọng tâm của tam giác ABD.

4.19. Sự chuyển động của một tàu thuỷ được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(1; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-207 = (3; 4). Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ.

4.20. Trong Hình 4.38, quân mã đang ở vị trí có toạ độ (1; 2). Hỏi sau một nước đi, quân mã có thể đến những vị trí nào?

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-208

Hình 4.38

Bạn có thể tìm hiểu để biết quy tắc đi của quân mã.

hinh-anh-bai-10-vecto-trong-mat-phang-toa-do-11177-209

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ | Toán 10 - Tập 1 | Chương IV: Vectơ - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.