Nội Dung Chính
(Trang 57)
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Trang | |
Cách mạng công nghiệp | sự vận dụng những thành quả của khoa học – công nghệ nhằm tạo ra sự thay đổi mạnh mẽ trong lĩnh vực sản xuất. | 44,... |
Công nghệ cao | công nghệ có hàm lượng cao về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; tạo ra sản phẩm có chất lượng, tính năng vượt trội, giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường; có vai trò quan trọng đối với việc hình thành ngành sản xuất, dịch vụ mới hoặc hiện đại hoá ngành sản xuất, dịch vụ hiện có. | 48,... |
Công nghệ thực tế – ảo | môi trường giả lập được con người tạo ra bằng các phần mềm chuyên dụng và được điều khiển bởi một thiết bị thông minh. | 47 |
Đổi mới sáng tạo | việc tạo ra, ứng dụng thành tựu, giải pháp kĩ thuật, công nghệ, giải pháp quản lí để nâng cao hiệu quả phát triển kinh tế – xã hội, nâng cao năng suất, chất lượng, giá trị gia tăng của sản phẩm, hàng hoá. | 48,... |
Kinh tế chia sẻ | một hệ thống kinh tế mà ở đó tài sản hoặc dịch vụ được chia sẻ cho nhiều người sử dụng trên thị trường thông qua việc sử dụng nền tảng số. | 49 |
Kinh tế xanh | nền kinh tế mang lại phúc lợi cho con người và cộng bằng xã hội, vừa giảm thiểu đáng kể các nguy cơ về môi trường và suy giảm sinh thái. | 17,... |
Loại hình du lịch | các phương thức du lịch, cách khai thác tài hiệu, sở thích và nhu cầu của khách hàng để đáp ứng tốt nhất mong muốn của họ. | 35,... |
Mô hình tăng trưởng kinh tế | cách thức tổ chức huy động và sử dụng các nguồn lực để đảm bảo có sự tăng trưởng về kinh tế qua các năm. | 48 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn