Bài 31: Ôn Tập Phần Năm: Di Truyền Học | Sinh Học 12 Nâng Cao | Phần 5 - Chương 5: Di Truyền Học Người - Lớp 12 - Giáo Dục Việt Nam

Sinh học 12 Nâng cao - Bài 31


| - HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC

1. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 31.1.

BẢNG 31.1. Những diễn biến cơ bản của các cơ chế di truyền ở cấp phân tử

Các cơ chế Những diễn biến cơ bản
Nhân đôi ADN  
Phiên mã  
Dịch mã  
Điều hoà hoạt động của gen  

2. Hãy điền những cụm từ thích hợp vào các ô vuông và chiều mũi tên vào sơ đồ mối quan hệ ADN (gen) - tính trạng dưới đây và giải thích :

hinh-anh-bai-31-on-tap-phan-nam-di-truyen-hoc-3179-0

3. Hãy giải thích sơ đồ phân loại biến dị dưới đây :

hinh-anh-bai-31-on-tap-phan-nam-di-truyen-hoc-3179-1

4. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 31.2.

BẢNG 31.2 Cơ chế của các dạng đột biến

Các dạng đột biến Cơ chế
Đột biến gen.  
Đột biến cấu trúc NST.  
Đột biến số lượng NST.  

5. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 31.3.

BẢNG 31.3 Tóm tắt các quy luật di truyền

Tên quy luật Nội dung Cơ sở tế bào học
Phân li.    
Tương tác gen không alen.    
Tác động cộng gộp.    
Tác động đa hiệu.    
Phân li độc lập.    
Liên kết hoàn toàn.    
Hoán vị gen.    
Di truyền liên kết với giới tính.    

6. Hãy điền dấu + (nếu cho là đúng) vào bảng 31.4.

BẢNG 31.4 So sánh đột biến và thường biến

Các chỉ tiêu so sánh Đột biến Thường biến

- Không liên quan tới biến đổi trong kiểu gen.

- Di truyền được.

- Mang tính cá biệt, xuất hiện ngẫu nhiên.

- Theo hướng xác định.

- Mang tính chất thích nghi cho cá thể.

- Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.

   

7. Hãy điền dấu + (nếu cho là đúng) vào bảng 31.5.

BẢNG 31.5. So sánh quần thể tự phối và ngẫu phối

Các chỉ tiêu so sánh Tự phối Ngẫu phối

- Làm giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ lệ đồng hợp tử qua các thế hệ.

- Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

- Tần số các alen không đổi qua các thế hệ. Có cấu trúc p2 AA : 2pq Aa : q2 aa.

- Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ.

- Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú.

   

8. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 31.6.

BẢNG 31.6 Nguồn vật liệu và phương pháp chọn giống

Đối tượng Nguồn vật liệu Phương pháp
Vi sinh vật.    
Thực vật.    
Động vật.    

II - CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau :

1. Trong kĩ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm "nhà máy" sản xuất các sản phẩm sinh học là

   A. tế bào động vật.

   B. tế bào thực vật.

   C. vi khuẩn E. coli.

   D. tế bào người.

2. Tỉ lệ phân tính 1:1 ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào ?

   A. Di truyền của các gen trên NST thường và các gen trong tế bào chất.

   B. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính.

   C. Di truyền liên kết giới tính và ảnh hưởng của giới tính.

   D. Di truyền liên kết giới tính và tế bào chất.

3. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là

   A. AA = aa = (1− (1/2)n)/2 ; Aa = (1/2)n

   B. AA = aa = (1- (1/4)n)/2; Aa = (1/4)n

   C. AA = aa = (1- (1/8)n)/2; Aa = (1/8)n

   D. AA = aa = (1− (1/16)n)/2 ; Aa = (1/16)n

4. Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp ?

   A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường.

   B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường.

  C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường.

   D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.

5. Mã di truyền trên mARN được đọc theo

   A. một chiều từ 3' đến 5'.

   B. một chiều từ 5' đến 3'.

   C. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim.

   D. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN.

6. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được ?

   A. Đột biến ở mã kết thúc.

   B. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.

   C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.

   D. Đột biến ở mã mở đầu.

7. Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại ?

   A. Đảo đoạn.

   B. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.

   C. Thêm đoạn.

   D. Mất đoạn.

8. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN

   A. một cách ngẫu nhiên.

   B. luôn theo chiều từ 3' đến 5'.

   C. theo chiều từ 5' đến 3' trên mạch này và 3' đến 5' trên mạch kia.

   D. luôn theo chiều từ 5' đến 3'.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 31: Ôn Tập Phần Năm: Di Truyền Học | Sinh Học 12 Nâng Cao | Phần 5 - Chương 5: Di Truyền Học Người - Lớp 12 - Giáo Dục Việt Nam

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Sinh Học 12 Nâng Cao

  1. Phần 5 - Chương 1: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
  2. Phần 5 - Chương 2: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền
  3. Phần 5 - Chương 3: Di Truyền Học Quần Thể
  4. Phần 5 - Chương 4: Ứng Dụng Di Truyền Học
  5. Phần 5 - Chương 5: Di Truyền Học Người
  6. Phần 6 - Chương 1: Bằng Chứng Tiến Hóa
  7. Phần 6 - Chương 2: Nguyên Nhân Và Cơ Chế Tiến Hóa
  8. Phần 6 - Chương 3: Sự Phát Sinh Và Phát Triển Sự Sống Trên Trái Đất
  9. Phần 7 - Chương 1: Cơ Thể Và Môi Trường
  10. Phần 7 - Chương 2: Quần Thể Sinh Vật
  11. Phần 7 - Chương 3: Quần Xã Sinh Vật
  12. Phần 7 - Chương 4: Hệ Sinh Thái, Sinh Quyển Và Sinh Thái Học Với Quản Lí Tài Nguyên Thiên Nhiên

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Giáo Dục Việt Nam

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.