Bài 65: Ôn Tập Phần Sáu (Tiến Hóa) Và Phần Bảy (Sinh Thái Học) | Sinh Học 12 Nâng Cao | Phần 7 - Chương 4: Hệ Sinh Thái, Sinh Quyển Và Sinh Thái Học Với Quản Lí Tài Nguyên Thiên Nhiên - Lớp 12 - Giáo Dục Việt Nam

Sinh học 12 Nâng cao - Bài 65


I - HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC

1. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.1.

BẢNG 65.1 Các bằng chứng tiến hoá

Các bằng chứng Vai trò
Cổ sinh vật học  
Giải phẫu học so sánh  
Phôi sinh học so sánh  
Địa lí sinh học  
Tế bào học và Sinh học phân tử  

2. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.2.

BẢNG 65.2 So sánh các thuyết tiến hoá

Chỉ tiêu so sánh Thuyết Lamac Thuyết Đacuyn Thuyết hiện đại
Các nhân tố tiến hoá      
Hình thành đặc điểm thích nghi      
Hình thành loài mới      
Chiều hướng tiến hoá      

3. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.3.

BẢNG 65.3 Vai trò các nhân tố tiến hoá trong tiến hoá nhỏ

Các nhân tố tiến hoá Vai trò
Đột biến  
Giao phối không ngẫu nhiên  
Chọn lọc tự nhiên  
Di - nhập gen  
Các yếu tố ngẫu nhiên  

4. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.4.

BẢNG 65.4 Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người

Sự phát sinh Các giai đoạn Đặc điểm cơ bản
Sự sống Tiến hoá hoá học  
Tiến hoá tiền sinh học  
Tiến hoá sinh học  
Loài người Người tối cổ  
Người cổ  
Người hiện đại  

5. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.5.

BẢNG 65.5 Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái

Yếu tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng    
Nhiệt độ    
Độ ẩm    

6. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.6.

BẢNG 65.6 Quan hệ cùng loài và khác loài

Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ    
Cạnh tranh - Đối kháng    

7. Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.7.

BẢNG 65.7 Đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống

Các cấp độ tổ chức sống Khái niệm Đặc điểm
Quần thể    
Quần xã    
Hệ sinh thái    
Sinh quyển    

8. Hãy điền những cụm từ thích hợp và chiều mũi tên vào các ô vuông ở sơ đồ chuỗi thức ăn (hình 65.1) dưới đây và giải thích :

hinh-anh-bai-65-on-tap-phan-sau-tien-hoa-va-phan-bay-sinh-thai-hoc-3213-0

Hình 65.1. Sơ đồ chuỗi thức ăn

9. Hãy điền các số thích hợp vào các ô hình chữ nhật và hình elip ở sơ đồ 65.2 dưới đây và giải thích

hinh-anh-bai-65-on-tap-phan-sau-tien-hoa-va-phan-bay-sinh-thai-hoc-3213-1

Hình 65.2. Sơ đồ mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và môi trường
1. Môi trường ; 2. Các cấp độ tổ chức sống ; 3. Các nhân tố sinh thái ; 4. Cá thể ; 5. Vô sinh ; 6. Quần xã ; 7. Người ; 8. Quần thể ; 9. Hữu sinh.

II - TỰ ĐÁNH GIÁ

Hãy chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau đây :

1. Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hoá ?

   A. Phản ánh chức năng quy định cấu tạo.

   B. Phản ánh sự tiến hoá phân li.

   C. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy.

   D. Phản ánh nguồn gốc chung.

2. Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau phản ánh

   A. nguồn gốc chung của sinh vật.

   B. sự tiến hoá phân li.

   C. mức độ quan hệ giữa các nhóm loài.

   D. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài.

3. Đặc điểm nổi bật của động, thực vật ở đảo lục địa là gì ?

   A. Có sự du nhập các loài từ các nơi khác đến.

   B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa lân cận.

   C. Có những loài đặc hữu.

   D. Cả B và C.

4. Đóng góp quan trọng của học thuyết Đacuyn là

   A. đề xuất biến dị cá thể có vai trò quan trọng cho tiến hoá.

   B. đưa ra thuyết chọn lọc.

   C. giải thích nguồn gốc chung các loài.

   D. giải thích được sự hình thành đặc điểm thích nghi.

5. Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá tổng hợp là

   A. giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới.

   B. tổng hợp các bằng chứng tiến hoá từ nhiều lĩnh vực.

   C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hoá nhỏ.

   D. xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hoá lớn.

6. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là

   A. cá thể.

   B. quần thể.

   C. nòi địa lí và nòi sinh thái.

   D. loài.

7. Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là

   A. quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.

   B. quá trình đột biến và các cơ chế cách li.

   C. quá trình đột biến và biến động di truyền.

   D. quá trình đột biến và quá trình giao phối.

8. Nhân tố tiến hoá có vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá nhỏ là

   A. quá trình đột biến.

   B. biến động di truyền.

   C. chọn lọc tự nhiên.

   D. các cơ chế cách li

9. Mối quan hệ sinh học tạo cho cả hai loài đều cùng có lợi là

   A. quan hệ hội sinh.

   B. quan hệ hợp tác.

   C. quan hệ cộng sinh.

   D. cả B và C.

10. Kích thước quần thể thể hiện ở

   A. mật độ.

   B. tỉ lệ đực/cái.

   C. mức sinh sản và mức tử vong.

   D. cấu trúc tuổi.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 65: Ôn Tập Phần Sáu (Tiến Hóa) Và Phần Bảy (Sinh Thái Học) | Sinh Học 12 Nâng Cao | Phần 7 - Chương 4: Hệ Sinh Thái, Sinh Quyển Và Sinh Thái Học Với Quản Lí Tài Nguyên Thiên Nhiên - Lớp 12 - Giáo Dục Việt Nam

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Sinh Học 12 Nâng Cao

  1. Phần 5 - Chương 1: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
  2. Phần 5 - Chương 2: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền
  3. Phần 5 - Chương 3: Di Truyền Học Quần Thể
  4. Phần 5 - Chương 4: Ứng Dụng Di Truyền Học
  5. Phần 5 - Chương 5: Di Truyền Học Người
  6. Phần 6 - Chương 1: Bằng Chứng Tiến Hóa
  7. Phần 6 - Chương 2: Nguyên Nhân Và Cơ Chế Tiến Hóa
  8. Phần 6 - Chương 3: Sự Phát Sinh Và Phát Triển Sự Sống Trên Trái Đất
  9. Phần 7 - Chương 1: Cơ Thể Và Môi Trường
  10. Phần 7 - Chương 2: Quần Thể Sinh Vật
  11. Phần 7 - Chương 3: Quần Xã Sinh Vật
  12. Phần 7 - Chương 4: Hệ Sinh Thái, Sinh Quyển Và Sinh Thái Học Với Quản Lí Tài Nguyên Thiên Nhiên

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Giáo Dục Việt Nam

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.