Bài 13: Biểu Diễn Quy Ước Ren | Công Nghệ 10 | Chương II: Vẽ Kĩ Thuật - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

NXB Giáo Dục Việt Nam Kết nối tri thức Công Nghệ 10 Chương II: Vẽ Kĩ Thuật Bài 13: Biểu Diễn Quy Ước Ren


Trang 75

Sau khi học xong bài này, em sẽ:

Vẽ được hình biểu diễn quy ước ren của vật thể đơn giản.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-0

Hình 13.1

Quan sát và cho biết trong Hình 13.1, khi tay quay ở phía trên quay, tấm gỗ ở phía dưới sẽ chuyển động như thế nào. Em hãy giải thích về điều đó.

I - CHI TIẾT CÓ REN, VAI TRÒ CỦA REN

Các chi tiết có ren được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, thiết bị và trong đời sống. Trên Hình 13.2 giới thiệu một số chi tiết có ren thường gặp trong đời sống.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-1

Hình 13.2. Một số chi tiết có ren

Trang 76

Ren ngoài (ren trục) là ren được hình thành ở mặt ngoài (Hình 13.3a), ren trong (ren lỗ) là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết (Hình 13.3b).

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-2

a) Ren ngoài

b) Ren trong

Hình 13.3. Ren ngoài và ren trong

Ren dùng để ghép nối các chi tiết máy với nhau. Ren còn dùng để truyền chuyển động.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-3Khám phá

1. Quan sát trong ngôi nhà của mình và phát hiện những chi tiết có ren. 2. Quan sát Hình 13.4 và cho biết vai trò của ren trong từng trường hợp.

2. Quan sát Hình 13.4 và cho biết vai trò của ren trong từng trường hợp.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-4

a) Cái kích và ứng dụng

b) Ê tô và ứng dụng

c) Bu lông, đai ốc và ứng dụng

Hình 13.4. Một số ứng dụng của ren

II – BIỂU DIỄN QUY ƯỚC REN

1. Biểu diễn quy ước chi tiết ren

TCVN 5907:1995 trình bày các quy định chung về biểu diễn ren và các chi tiết có ren trên bản vẽ kĩ thuật.

Trang 77

Đối với ren nhìn thấy (Hình 13.5, 13.6)

- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.

- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.

- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.

- Vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.

- Vòng chân ren được vẽ hở (vẽ khoảng 3/4 vòng) bằng nét liền mảnh.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-5

a) Đỉnh ren

Giới hạn ren

Chân ren

b) Đỉnh ren

Giới hạn ren

Vòng đỉnh ren

Chân ren

Vòng chân ren

Hình 13.5. Biểu diễn ren ngoài

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-6

a) Đỉnh ren

Giới hạn ren

Chân ren

b) Đỉnh ren

Giới hạn ren

Vòng đỉnh ren

Chân ren

Vòng chân ren

Hình 13.6. Biểu diễn ren trong

- Đối với ren khuất (Hình 13.7) Trường hợp ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt mảnh.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-7

Đỉnh ren

Giới hạn ren

Chân ren

Vòng đỉnh ren

Vòng chân ren

Hình 13.7. Ren khuất

Trang 78

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-8Luyện tập

Quan sát Hình 13.8, 13.9, tìm các hình biểu diễn đúng cho ren trục và ren lỗ.

2. Kí hiệu ren

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-9

Hình 13.8. Ren trục

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-10

Hình 13.9. Ren lỗ

Các loại ren khác nhau được kí hiệu khác nhau như Bảng 13.1.

Bảng 13.1. Kí hiệu loại ren

      Loại ren         Kí hiệu    Hình dạng ren
Ren hệ mét M hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-11
Ren vuông Sq hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-12
Ren thang Tr hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-13

 

Trong kí hiệu ren, có ghi kí hiệu hình dạng ren, kích thước đường kính d của ren, bước ren p hướng xoắn đối với ren trái. Nếu ren có hướng xoắn trái thì ghi LH, ren xoắn phải không ghi hướng xoắn.

Ví dụ: 1) M10 x 1

M: kí hiệu ren hệ mét

10: đường kính d của ren, đơn vị milimét

1: bước ren p (mm).

Trang 79

2) Tr 20 x 2 LH

Tr: kí hiệu ren thang

20: đường kính d của ren, đơn vị milimét

2: bước ren p (mm)

LH: ren xoắn trái.

Cách ghi chỉ dẫn và kích thước ren được quy định theo TCVN 5907:1995 và cách kí hiệu các loại ren theo TCVN 0204:1993. Trên Hình 13.10 trình bày các ví dụ ghi chỉ dẫn và kích thước ren.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-14

Tr20x2LH

M20x2,5

Hình 13.10. Ghi kích thước ren

3. Biểu diễn mối ghép ren

Ren trục và ren lỗ lắp được với nhau khi các yếu tố: dạng ren, đường kính ren, bước ren, hướng xoắn phải như nhau.

Tại vị trí ren trục và ren lỗ ăn khớp với nhau quy ước chỉ vẽ phần ren trục, không vẽ phần ren lỗ, coi như tại đó phần ren trục che khuất phần ren lỗ (Hình 13.11).

a) Chưa ăn khớp 

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-15

Ren lỗ

Ren trục

b) Ren ăn khớp

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-16

Ren trục

Ren lỗ

Phần ren ăn khớp

Hình 13.11. Ren ăn khớp

 

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-17Thực hành

1. Một vật thể hình trụ tròn xoay có đường kính 30 (mm), chiều dài 50 (mm). Vật thể có ren ngoài và là ren hệ mét, đường kính đỉnh bằng 30 (mm), đường kính chân ren bằng 25 (mm), chiều dài phần ren 40 (mm). Hãy biểu diễn vật thể đó.

2. Một vật thể hình ống trụ tròn xoay có đường kính ngoài bằng 40 (mm), đường kính trong bằng 25 (mm), chiều dài 60 (mm). Vật thể có ren trong và là ren hệ mét, đường kính chân ren bằng 30 (mm), đường kính đỉnh ren bằng 25 (mm), chiều dài phần ren 35 (mm). Hãy biểu diễn vật thể đó.

hinh-anh-bai-13-bieu-dien-quy-uoc-ren-11976-18Vận dụng

Hãy tìm hiểu những chi tiết có ren trong ngôi nhà của em và cho biết đó là loại ren gì? Công dụng của nó.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 13: Biểu Diễn Quy Ước Ren | Công Nghệ 10 | Chương II: Vẽ Kĩ Thuật - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.