Trang 134
Tổng kết Chương III
THIẾT KẾ KĨ THUẬT |
Khái quát về thiết kế kỹ thuật | Quy trình thiết kế kĩ thuật | Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật | Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | Phương pháp, phương tiện thỗ trợ thiết kế kĩ thuật | Dự án học tập |
- Hoạt động thiết kế kĩ thuật – Vai trò, ý nghĩa của thiết kế kĩ thuật – Nghề nghiệp và hoạt động thiết kế | - Khái quát về quy trình thiết kế kĩ thuật – Nội dung các bước thiết kế kĩ thuật | - Các yếu tố về sản phẩm - Các yếu tố về nguồn lực | - Các nguyên tắc tối ưu - Các nguyên tắc phát triển bền vững | – Một số phương pháp chung hỗ trợ thiết kế kĩ thuật. – Các phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật – Áp dụng các phương pháp, phương tiện vào thiết kế kĩ thuật | – Giới thiệu – Nhiệm vụ – Tiến trình thực hiện – Đánh giá – Thông tin bỗ trợ |
Trang 135
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích | Trang | |
C | CAD (Computer Aided Design) | Thiết kế có sự trợ giúp của máy tính. | 23 |
CAM (Computer Aided Manufacturing) | Lập quy trình gia công có trợ giúp của máy tính. | 23 | |
CNC (Computer Numberical Control) | Điều khiển máy công cụ số với sự trợ giúp của máy tính. | 23 | |
N | Nguyên liệu thô | là dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng hoá, sản phẩm hay vật liệu trung gian được sản xuất hay tạo ra. | 112 |
Nguyên mẫu | là mẫu thử nghiệm hoặc đời đầu tiên của một xe cộ, máy móc, ... | 105 | |
T | Tái chế | là chuyển đổi (chất thải) thành vật liệu có thể tái sử dụng. | 112 |
Thiết kế kĩ thuật (TKKT) | là hoạt động phát hiện và giải quyết vấn đề, nhu cầu thực tiễn trên cơ sở vận dụng toán học, khoa học tự nhiên và công nghệ hiện có. Kết quả của thiết kế kĩ thuật là giải pháp, sản phẩm công nghệ. | 101 | |
Thiết kế | là công việc lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ (đồ án), bao gồm luận chứng kinh tế – kĩ thuật, bản tính toán, bản vẽ, mô hình, dự toán, thuyết minh và những tài liệu khác; cần thiết cho việc xây dựng (cải tạo) điểm dân cư, xí nghiệp, nhà cửa, công trình, sản xuất thiết bị, sản phẩm, ... | 7 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn