Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm | Giải bài tập Toán 11 Tập 2 | Chương 9: Đạo Hàm - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Giải bài tập Toán 11 Tập 2 - Bài 32


Mở đầu trang 88 Toán 11 Tập 2: Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s. Trong Vật lí, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao h so với mặt đất (tính bằng mét) của vật tại thời điểm t (giây) sau khi ném được cho bởi công thức sau:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-0

trong đó, v0 là vận tốc ban đầu của vật, g = 9,8 m/s2 là gia tốc rơi tự do. Hãy tính vận tốc của vật khi nó đạt độ cao cực đại và khi nó chạm đất.

Lời giải:

Phương trình chuyển động của vật là hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-1

Vận tốc của vật tại thời điểm t được cho bởi v(t) = h' = v0 – gt.

Vật đạt độ cao cực đại tại thời điểm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-2, tại đó vận tốc bằng v(t1) = v0­ – gt1 = 0.

Vật chạm đất tại thời điểm t2 mà h(t2) = 0 nên ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-3

Khi chạm đất, vận tốc của vật là v(t2) = v0 – gt2 = –v0 = –20 (m/s).

Dấu âm của v(t2) thể hiện độ cao của vật giảm với vận tốc 20 m/s (tức là chiều chuyển động của vật ngược với chiều dương đã chọn).

1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

HĐ1 trang 88 Toán 11 Tập 2: Nhận biết đạo hàm của hàm số y = xn.

a) Tính đạo hàm của hàm số y = x3 tại điểm x bất kì.

b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số y = xn (n ∈ ℕ*).

Lời giải:

a)

Đặt y = f(x) = x3.

Với x0 bất kì, ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-4

Vậy đạo hàm của hàm số đã cho là y' = 3x.

b)

Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số y = xn (n ∈ ℕ*) là y' = nxn – 1.

HĐ2 trang 88 Toán 11 Tập 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = √x tại điểm x > 0.

Lời giải:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-5

2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

HĐ3 trang 89 Toán 11 Tập 2: Nhận biết quy tắc đạo hàm của tổng

a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x3 + x2 tại điểm x bất kì.

b) So sánh: (x3 + x2)' và (x3)' + (x2)'.

Lời giải:

a)

Đặt f(x) = y = x3 + x2­.

Với x0 bất kì, ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-6

Vậy đạo hàm của hàm số y = x3 + x2 là hàm số y' = 3x2 + 2x.

b)

Ta có (x3)' = 3x2 ; (x2)' = 2x, do đó (x3)' + (x2)' = 3x2 + 2x.

Từ đó suy ra (x3 + x2)' = (x3)' + (x2)' (cùng bằng 3x2 + 2x).

Luyện tập 1 trang 90 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-7

Lời giải:

a)

Với x ≥ 0 và x ≠ – 1 ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-8

b)

Với x ≥ 0 ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-9

3. Đạo hàm của hàm số hợp

HĐ4 trang 90 Toán 11 Tập 2: Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp

Cho các hàm số y = u2 và u = x2 + 1.

a) Viết công thức của hàm số hợp y = (u(x))2 theo biến x.

b) Tính và so sánh: y'(x) và y' (u) . u' (x).

Lời giải:

a)

Công thức của hàm số hợp y = (u(x))2 theo biến x là:

y = (u(x))2 = (x2 + 1)2 = x4 + 2x2 + 1.

b)

Ta có y'(x) = (x4 + 2x2 + 1)' = 4x3 + 4x.

Lại có u'(x) = (x2 + 1)' = 2x ; y'(u) = (u2)' = 2u.

Do đó, y' (u) . u' (x) = 2u . 2x = 4x(x2 + 1) = 4x3 + 4x.

Vậy y'(x) = y' (u) . u' (x).

Luyện tập 2 trang 91 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-10

Lời giải:

a)

y' = [(2x – 3)10]' = 10.(2x – 3)9 . (2x – 3)' = 10.(2x – 3)9 . 2 = 20(2x – 3)9.

b) Với x ∈ (– 1; 1), ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-11

4. Đạo hàm của hàm số lượng giác

HĐ5 trang 91 Toán 11 Tập 2: Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = sin x

a) Với h ≠ 0, biến đổi hiệu sin(x + h) – sin x thành tích.

b) Sử dụng đẳng thức giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-12 và kết quả của câu a, tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại điểm x bằng định nghĩa.

Lời giải:

a) Với h ≠ 0, ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-13

Luyện tập 3 trang 91 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-14

Lời giải:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-15

HĐ6 trang 91 Toán 11 Tập 2: Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = cos x

Bằng cách viết hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-16, tính đạo hàm của hàm số y = cos x.

Lời giải:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-17

Vậy đạo hàm của hàm số y = cos x là hàm số y' = – sin x.

Luyện tập 4 trang 91 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-18

Lời giải:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-19

HĐ7 trang 92 Toán 11 Tập 2: Xây dựng công thức tính đạo hàm của các hàm số y = tan x và y = cot x

a) Bằng cách viết hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-20

 , tính đạo hàm của hàm số y = tanx.

b) Sử dụng hằng đẳng thức hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-21 (k∈Z), tính đạo hàm của hàm số y = cot x.

Luyện tập 5 trang 92 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-22

Lời giải:

Ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-23

Vận dụng 1 trang 92 Toán 11 Tập 2: Một vật chuyển động có phương trình s(t) = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-24 (m), với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Lời giải:

Ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-25

Vậy vận tốc của vật khi t = 5 giây là:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-26

5. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số Lôgarit

HĐ8 trang 92 Toán 11 Tập 2: Giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-27

Lời giải:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-28

HĐ9 trang 93 Toán 11 Tập 2: Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ

a) Sử dụng giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-29, tính đạo hàm của hàm số y = ex tại x bằng định nghĩa.

b) Sử dụng hằng đẳng thức ax = exlna (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = ax.

Lời giải:

a)

Với x bất kì và h = x – x0, ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-30

Vậy hàm số y = ex có đạo hàm là hàm số y' = ex.

b)

Ta có: ax = ex.ln a nên (ax)' = (ex.ln a)' = (x.ln a)' . ex.ln a = ex.ln a.ln a = ax.ln a.

Luyện tập 6 trang 93 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = ex2−x ;

b) y = 3sin x .

Lời giải:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-31

b) y' = (3sin x)' = 3sin x . (sin x)' . ln3 = 3sin x.cos x. ln3.

HĐ10 trang 93 Toán 11 Tập 2: Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit

a) Sử dụng giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-32 và đẳng thức hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-33, tính đạo hàm của hàm số y = ln x tại điểm x > 0 bằng định nghĩa.

b) Sử dụng đẳng thức hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-34 (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = logax.

Lời giải:

a)

Với x > 0 bất kì và h = x – x0 ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-35

Vậy hàm số y = ln x có đạo hàm là hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-36

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-37

Luyện tập 7 trang 94 Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của hàm số y = log2(2x – 1).

Lời giải:

Điều kiện: 2x – 1 > 0 ⇔ x > 1/2 . Hàm số đã cho xác định trên hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-38

Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-39

Vận dụng 2 trang 94 Toán 11 Tập 2: Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi pH = –log[H+], ở đó [H+] là nồng độ (mol/lít) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ [H+].

Tốc độ thay đổi của pH với nồng độ [H+] là đạo hàm của pH. Ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-40

Vậy tốc độ thay đổi của pH với nồng độ [H+] là hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-3598-41

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm | Giải bài tập Toán 11 Tập 2 | Chương 9: Đạo Hàm - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.