BÀI 18: ÔN TẬP CUỐI KÌ I | Tiếng Việt 2 - Tập Một - Lớp 2 - Cánh Diều

BÀI 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I


(Trang 142)

Đánh giá và luyện tập tổng hợp

Tiết 1, 2

Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, học thuộc lòng: Mỗi học sinh đọc một đoạn văn, đoạn thơ khoảng 60 tiếng hoặc đọc thuộc lòng một đoạn thơ (bài thơ) đã học.

Tiết 3, 4

A Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, học thuộc lòng

B Đọc và làm bài tập

Trên chiếc bè

1. Tôi và Dế Trùi rủ nhau đi ngao đi ngao c du thiên hạ. Chúng tôi ngày đi đêm nghỉ, cùng nhau say ngắm dọc đường.

hinh-anh-bai-18-on-tap-cuoi-ki-i-9602-0

(Trang 143)

Ngày kia, đến một bờ sông, chúng tôi ghép ba bốn lá bèo sen lại, làm một chiếc bè. Bè theo dòng nước trôi băng băng.

2. Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao, nghênh cặp chân gọng vó đứng trên bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tôi. Những ả cua kềnh cũng giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo. Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng xăng cố bơi theo chiếc bè, hoan nghênh váng cả mặt nước.

Theo TÔ HOÀI

: - Ngao du thiên hạ: đi dạo chơi khắp nơi.

- Bèo sen (bèo Nhật Bản, bèo lục bình): loại bèo có cuống lá phồng lên thành phao nổi.

- Bái phục: phục hết sức.

- Lăng xăng: làm ra vẻ bận rộn, vội vã.

- Váng: (âm thanh) rất to, đến mức chói tai.

?

1. Đôi bạn trong câu chuyện trên đi đâu?

2. Chiếc bè của đôi bạn được làm bằng gì?

3. Cảnh vật trên đường đi đẹp và mới lạ như thế nào?

4. Những từ ngữ nào cho thấy đôi bạn được gọng vó, cua kềnh, cá săn sắt, cá thầu dầu rất khâm phục và quý mến?

5. Em cần đặt thêm 2 dấu chấm còn thiếu vào những chỗ nào trong đoạn văn sau? Chữ đầu câu cần viết thế nào?

Dế Mèn là nhân vật trong truyện Dế Mèn phiêu lưu kí một lần, Dế Mèn cứu thoát Dế Trùi sau đó, hai chú dế kết bạn. Dế Mèn cùng Dế Trùi đi ngao du thiên hạ để mở mang hiểu biết.

6. Nghe – viết: Trên chiếc bè (từ "Mùa thu...” đến “... luôn luôn mới.")

(Trang 144)

Tiết 5, 6

A. Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, học thuộc lòng

B Luyện tập

1. Nghe và kể lại mẩu chuyện sau:

Người trồng na

Truyện dân gian Việt Nam

hinh-anh-bai-18-on-tap-cuoi-ki-i-9602-1

Gợi ý

a) Ông cụ trồng cây gì?

b) Bác hàng xóm ngạc nhiên, nói gì?

c) Vì sao bác hàng xóm khuyên ông cụ trồng chuối?

d) Ông cụ 1 trả lời thế nào?

2. Qua câu trả lời của ông cụ, em nghĩ gì về tình cảm của ông cụ với con cháu?

Tiết 7, 8

A. Đánh giá kĩ năng đọc thành tiếng, học thuộc lòng

B Đọc và làm bài tập

Bố vắng nhà

Mâm cơm mẹ nấu thật ngon

Có cá, có canh, có thịt

Mà mẹ chỉ ăn qua quýt

Rồi buông đùa lặng nhìn con.

(Trang 145)

Hình như mẹ có gì lohinh-anh-bai-18-on-tap-cuoi-ki-i-9602-2 

Vẩn vơ mắt nhìn ra cửa

À, bé biết rồi, vắng bố

Sáng vừa đi công tác xa.

"Mai mốt bố về thôi mà

Mẹ ăn thêm cơm, kẻo ốm..."

Ô, bữa nay mẹ trẻ con

Còn bé hoá ra người lớn.

CAO XUÂN SƠN

:

- Qua quýt: (ăn, làm, học,...) một cách qua loa, sơ sài, cho xong chuyện.

- Vẩn vơ (nghĩ ngợi, đi lại, nói năng,...) một cách không chú ý, không rõ mình muốn gì, tại sao.

?

1. Bé nhận ra điều gì lạ bên mâm cơm?

2. Theo bé, vì sao mẹ lo?

3. Vi sao bé nghĩ bữa nay bé là người lớn?

4. Ghép mỗi câu ở bên A với mẫu câu thích hợp ở bên B:

a) Bé an ủi mẹ. 1) Ai là gì?
b) Bữa đó bé là người lớn. 2) Ai làm gì?
c) Cả nhà thương yêu nhau.

3) Ai thế nào?

5. Đọc truyện vui sau. Dấu câu nào phù hợp với mỗi ô trống: dấu chấm hay dấu chấm hỏi, dấu chấm than?

Bé Hoa mới đi học lớp 1 được một tuần? Bé nói với bố:

- Có nhiều điều cô giáo con không biết đâu, bố ạ.

- Sao con lại nghĩ thế?

- Vì thỉnh thoảng, cô lại bảo: “Các em hãy trả lời cho cô câu hỏi này nhé?".

(Trang 148)

BẢNG TRA CỨU TỪ NGỮ

Từ ngữ Trang
B
bảng chữ cái  8, 17, 20,...
C
câu 11, 12, 18,...
câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? 10, 11, 12,...
câu hỏi Là gì? 11, 12, 20,...
câu hỏi Làm gì? 41, 44, 50,...
câu hỏi Thế nào? 41, 81, 98,...
câu giới thiệu 10, 11, 12,...
câu kể 55, 67, 147,...
câu tả đặc điểm 81, 98, 111,...
chữ 8, 17, 20,...
chữ cái 8, 17, 20,...
chữ hoa 8, 17, 20,...
D
dấu chấm 71, 73, 109,...
dấu chấm hỏi 71, 73, 109,...
dấu chấm than 71, 144, 145,...
dấu phẩy 84, 94, 107,...
dấu thanh 82, 98, 122,...
K
khổ thơ 16, 23, 32,...
M
mẫu câu 12, 124
N
nhân vật 29, 54, 63,...
T
tên riêng  
tiếng  
từ chỉ đặc điểm  
từ chỉ hoạt động  
từ chỉ sự vật  
V
vần thơ  

 

 

 

Tin tức mới


Đánh giá

BÀI 18: ÔN TẬP CUỐI KÌ I | Tiếng Việt 2 - Tập Một - Lớp 2 - Cánh Diều

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 2

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Cánh Diều

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.