Bài 15: Gặt Chữ Trên Non | Tiếng Việt 4 - Tập 1 | Tuần 8 - Lớp 4 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Bài 15


ĐỌC

Quan sát tranh và nêu cảm nghĩ của em về việc đi học của các bạn nhỏ.

GẶT CHỮ TRÊN NON

Bình minh vừa tỉnh giấc
Nắng nhuộm hồng núi xanh
Tiếng trống rung vách đá
Giục đôi chân bước nhanh.

Bóng em nhoà bóng núi
Hun hút mấy thung sâu
Gió đưa theo tiếng sáo
La đà trên tán lau.

Em đi tìm cái chữ
Vượt suối lại băng rừng
Đường xa chân có mỏi
Chữ vẫn gửi trên lưng.

Cái chữ rơi xuống nương
Mùa cho bông trĩu hạt
Cái chữ bay lên ngàn
Rừng riu ran chim hát.

Càng đi chân càng vững
Lớp học ngang lưng đồi
Mắt em như sao sáng
Gặt chữ trên đỉnh trời!

                           (Bích Ngọc)

Từ ngữ

- Gùi: đồ làm bằng mây tre để mang đồ đạc (trên lưng), dùng ở một số khu vực miền núi.

- Thung (thung lũng): dải đất trũng, thấp giữa các sườn (dãy) núi.

1. Bài thơ viết về các bạn nhỏ ở đâu? Những cảnh vật nào giúp em biết điều đó?

2. Những chi tiết nào cho thấy việc đi học của bạn nhỏ vùng cao rất vất vả?

3. Trên đường đi học, bạn nhỏ nghe thấy những âm thanh nào? Theo em, những âm thanh đó đem lại cảm xúc gì cho bạn nhỏ?

4. Theo em, hai dòng thơ "Đường xa chân có mỏi/ Chữ vẫn gửi trên lưng" thể hiện điều gì?

5. Em thích hình ảnh thơ nào nhất? Vì sao?

* Học thuộc lòng bài thơ.

hinh-anh-bai-15-gat-chu-tren-non-7685-0

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

CÁCH DÙNG VÀ CÔNG DỤNG CỦA TỪ ĐIỂN

1. Đọc hướng dẫn dưới đây và thực hành sử dụng từ điển.

(1) Chọn từ điển thích hợp với học sinh tiểu học

hinh-anh-bai-15-gat-chu-tren-non-7685-1

(2) Đọc Hướng dẫn sử dụng (cách sắp xếp mục tử, thông tin cần thiết)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái А, Ă, Â, B, C, D, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, O, Ô, Ơ, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y và thứ tự dấu giọng (thanh điệu): ngang (không dấu, huyền, hỏi, ngã, sắc, nặng.

2. Các từ đồng âm khác nghĩa được sắp xếp thành các mục từ riêng có đánh số 1,2,3,... sát sau mỗi từ để khu biệt.

(3) Đọc bằng chữ viết tắt

CHỮ VIẾT TẮT

cd: ca dao                   nh: như
dt: danh từ                 pht: phụ từ
đph: địa phương        thng: thành ngữ
kng: khẩu ngữ            tt: tính từ

(4) Tra từ cần tìm nghĩa

2. Dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ dưới đây, tìm nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong từ điển.

Ví dụ: Tìm nghĩa của từ bình minh.

Bước 1: Tìm mục chữ B trong từ điển.

Bước 2: Tìm từ bình minh.

- Tìm tiếng bình

- Tìm tiếng đứng sau bình: bình + minh → bình minh.

bình minh d. Khoảng thời gian mới hừng sáng trước khi mặt trời mọc. Ánh bình minh

Bước 3: Đọc nghĩa của từ bình minh.

Bước 4: Đọc ví dụ để hiểu thêm ý nghĩa và cách dùng.

3. Chọn những ý nêu công dụng của từ điển.

A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...).

B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.

C. Dạy cách nhớ từ.

VIẾT

VIẾT BÀI VĂN KỂ LẠI MỘT CÂU CHUYỆN

Đề bài: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe.

1. Dựa vào dàn ý đã lập trong hoạt động Viết ở Bài 14, viết bài văn theo yêu cầu của đề bài.

2. Đọc soát và chỉnh sửa.

a. Đọc lại bài làm của em để phát hiện lỗi.

Cách viết mở bài, kết bài

Trình tự các sự việc được kể ở thân bài

Cách dùng từ, đặt câu

(...)

b. Sửa lỗi (nếu có).

Kế cho người thân nghe những điều em biết về cuộc sống và việc đi học của các bạn học sinh vùng cao.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 15: Gặt Chữ Trên Non | Tiếng Việt 4 - Tập 1 | Tuần 8 - Lớp 4 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 4

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Sách Bài Tập

Sách bài tập tất cả các khối lớp

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.