(Trang 144)
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Trang | |
D | DO (Dissolved Oxygen - oxygen hòa tan): là hàm lượng khí oxygen hòa tan trong nước, đơn vị tính mg/L. | 110 |
Đ | Điều kiện lập địa: bao gồm những nhân tố tương đối ổn định như khí hậu, địa hình, đá mẹ, thổ nhưỡng,... có ảnh hưởng lâu dài đến cây trồng. | 28 |
G | Giao vĩ: là quá trình giao phối của một số loài giáp xác như tôm, cua. | 71 |
H | HDDE (High Density Polyethylene): là loại nhựa nhiệt dẻo làm từ dầu mỏ, cấu trúc phân tử mật độ cao nên dày, cứng, chống chịu va đập, kéo căng tốt hơn so với nhựa PE thông thường. | 95 |
L | Làm đất cục bộ: là phương thức làm đất trên từng phần diện tích đất trồng (theo hố hay theo băng). | 26 |
Làm đất toàn diện: là phương thức làm đất toàn bộ diện tích đất trồng. | 26 | |
Lâm sản: là sản phẩm khai thác từ rừng bao gồm thực vật rừng, động vật rừng và các sinh vật rừng khác gồm cả gỗ, lâm sản ngoài gỗ, sản phẩm gỗ, song, mây, tre, nứa đã chế biến (Khoản 16 Điều luật 2 Luật lâm nghiệp 2017). | 7 | |
Lồ: là một dụng cụ được sử dụng trong vận chuyển động vật thủy sản tươi sống. Lồ có dạng khối lập phương, hình hộp chữ nhật hoặc khối trụ, được làm bằng tre, nứa hoặc sắt, xung quanh và đáy được lót nylon hoặc bạt đảm bảo giữ nước không sò rỉ ra ngoài. | 97 | |
T | Thủy vực (vùng nước): là những nơi chứa nước có diện tích lớn như đại dương, biển, hồ hay những nơi có diện tích nhỏ hơn như ao, đất ngập nước hoặc những nơi có dòng nước không đứng yên, chuyển động liên tục như sông, suối, kênh đào. | 135 |
Tuổi thành thục: là tuổi mà cá bắt đầu có khả năng sinh sản. Các loại khác nhau có tuổi thành thục không giống nhau. Ví dụ: cá mè trắng thành thục từ 2 đến 3 tuổi, cá rô phi từ 4 đến 6 tháng tuổi. | 69 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn