Nội Dung Chính
(Trang 62)
STT | Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
1 | Bóng sống | Là tình trạng của bóng khi đồng hồ thi đấu bắt đầu chạy sau khi trọng tài tung bóng ở lúc nhảy tranh bóng đầu trận hoặc bóng được đấu thủ chuẩn bị ném phạt hay phát bóng biên (Điều 10 Luật Bóng rổ). | 13 |
2 | Chai tay | Là điểm giữa ngón tay và lòng bàn tay. | 26 |
3 | Chạy biến tốc | Chạy lúc nhanh lúc chậm. | 49 |
4 | Chạy bước | Là di chuyển quá số bước theo luật định. | 13 |
5 | Chuyển bật đất | Là đường chuyền bóng xuống mặt sân và bóng nảy đến người nhận. | 20 |
6 | Động tác giả | Là động tác thật nhưng không thực hiện cho tới khi kết thúc động tác mà dùng để đánh lừa đối thủ thực hiện động tác phòng thủ xong (cản người di chuyển, dẫn bóng hoặc chắn bóng khi ném rổ) rồi mới thực hiện động tác thật. | 16 |
7 | Góc 0° (45°) | Là góc 0° (hoặc 45°) so với bảng rổ. | 52 |
8 | Ngắm rồ | Là khi đấu thủ kiểm soát bóng chuẩn bị ném rổ có thời gian nhìn rồ để điều chỉnh kĩ thuật ném cho ổn định và chính xác. | 33 |
9 | Vỗ bóng | Là dùng 1 hay 2 tay đập vào bóng. | 19 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn