Language | Tiếng Anh 12 | Unit 6: Artificial Intelligence - Lớp 12 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Language

Nội Dung Chính


(Page 78)

II. LANGUAGE

   Pronunciation
   Homophones

   💡Remember!
     Homophones are words that have the same pronunciation but different spelling and meanings.
     Example: I have two books, too.
                              /tu:/           /tu:/

1. Listen and repeat the following homophones. 🎧

hinh-anh-language-7131-0


   1. to              two
   2. there         their
   3. where       wear
   4. board       bored
   5. hour         our
   6. allowed    aloud
   7. know       no
   8. right        write

2.  Choose the correct words to complete the sentences. Listen and repeat. Then practise saying the sentences in pairs.

   1. There are more than two / to types of robots.
   2. We want to know wear / where Al technologies are used today.
   3. There / Their have been some worries about Al taking over the world.
   4. Robots can work for long ours / hours without feeling tired.
   5. We have no / know idea about the future of Al in space exploration.

   Vocabulary
   Science and technology

1. Match the words with their meanings.

1. advanced (adj) a. a computer programme that can have a conversation with a human being, usually over the Internet
2. chatbot (n) b. to examine the nature or structure of something 
3. artificial intelligence (n) c. modern and recently developed
4. programme (v) d. to tell a machine to operate in a specific way
5. analyse (v) e. the study and development of computer systems that can copy human behaviour

(Page 79)

2. Complete the sentences using the correct forms of the words from 1.

   1. _____ is now part of our everyday lives.
   2. With its human-like appearance and ability to walk and talk, Sophia is considered the most _____ robot in the world.
   3. Robots must be _____ to perform human-like activities.
   4. This programme uses students' answers to _____ their language proficiency.
   5. Many businesses use _____ to offer real-time customer support.

   Grammar
   Active and passive causatives

   💡Remember!
     • The active causative is used when the subject causes the object to do something. The pattern means 'to cause someone to do something'.
                   have + someone + bare infinitive
                   get + someone + to-infinitive
       Example: The Al expert had his assistant activate the new robot.
                      I will get more people to join the technology club.
     • The passive causative is used when the thing is done for the subject by someone else. The pattern means 'to cause something to be done'.
                    have/get + something + past participle
       Example: The Al expert had/got the new robot activated.

1. Rewrite the sentences using active or passive causatives.

   1. A robot cleans my house every day.
   -> I ___________________________________________________________.
   2. My dad arranged for someone to repair our robot vacuum cleaner.
   -> My dad ___________________________________________________________.
   3. The shop arranged for a robot to put together our furniture in 10 minutes.
   -> We ___________________________________________________________.
   4. They will upgrade his computer to improve its performance.
   -> He ___________________________________________________________.

2. Work in pairs. Make predictions about applications of robots in the future, using causatives.

hinh-anh-language-7131-1

   Examples:
   People will have robots do all the delivery services for them.
   People will have all dangerous jobs done by robots.

Tin tức mới


Đánh giá

Language | Tiếng Anh 12 | Unit 6: Artificial Intelligence - Lớp 12 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Anh 12

  1. Unit 1: Life stories we admire
  2. Unit 2: A multicultural world
  3. Unit 3: Green living
  4. Review 1
  5. Unit 4: Urbanisation
  6. Unit 5: The world of work
  7. Review 2
  8. Unit 6: Artificial Intelligence
  9. Unit 7: The world of mass media
  10. Unit 8: Wildlife conservation
  11. Review 3
  12. Unit 9: Career paths
  13. Unit 10: Lifelong learning
  14. Review 4
  15. Appendix 1
  16. Appendix 2
  17. Glossary

Tin tức mới

Môn Học Lớp 12 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.