Nội Dung Chính
(Trang 135)
BẢNG TRA CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
1 | anh | đẹp, tốt đẹp; cái tinh túy; tài năng xuất chúng: anh hoa, anh hào, anh hùng, anh kiệt, anh minh, anh tài, anh tú, anh tuấn, tinh anh,... |
2 | âm | - trái ngược với dương; thuộc về cõi chết: âm dương, âm cực, âm lịch, âm khí; âm binh, âm cung, âm hồn, âm phần, âm phủ,... - bóng tối, kín đáo, bí mật: âm mưu, âm u,... |
3 | ân | ơn, sự thân thiết: ân ái, ân huệ, ân nghĩa, ân nhân, ân oán, ân tình,... |
4 | bác | rộng, rộng lớn: bác ái, bác học, uyên bác,... |
5 | bản | gốc (cây), đầu gốc của mọi việc; cái ban đầu vốn có: bản chất, bản lai, bản lĩnh, bản ngã, bản nguyên, bản quyền, bản tính, bản thể,... |
6 | bút | vật dùng để viết - vẽ, viết, biên chép: bút chiến, bút đàm, bút kí, bút lục, bút lực, bút mặc (bút mực, văn chương), bút pháp, bút tích, văn bút,... |
7 | cải | thay đổi, sửa lại: cải cách, cải chính, cải lương (sửa đổi cho tốt hơn), cải tạo, cải thiện, cải tổ, cải trang, hoán cải,... |
8 | công (1) | - chung, chung cho mọi người; thuộc về nhà nước: công cộng, công sản, công sở, công nhận,... - công bằng, không nghiêng về một bên: công bình, công chính, công minh,... - không che dấu: công bố, công khai, công nhiên,... |
9 | công (2) | công việc, người thợ; kĩ thuật, kĩ xảo: công cụ, công nhân, công nghiệp, gia công, thủ công,... |
10 | công (3) | thành tích, thành tựu đạt được; bỏ công sức để thực hiện: công đức, công lao, công phu, chiến công, dụng công, lập công,... |
11 | công (4) | đánh, đánh phá; chỉ trích, phản đối: công phá, tấn công, công kích,... |
12 | cơ | nền móng, nền tảng; cái căn bản của sự vật: cơ bản, cơ sở, cơ tầng; căn cơ,... |
13 | cương (11) | cứng rắn, cứng cỏi, bền, mạnh mẽ, thẳng thắn: cương chính, cương nghị, cương quyết, cương trực,... |
14 | cương (2) | giềng mối, phần cơ bản của sự vật; phép tắc cơ bản: cương lĩnh, cương thường, đề cương, kỉ cương, chính cương, luận cương,... |
15 | cựu | cũ, xưa, lâu: cựu học (lối học cũ), cựu thù, cố cựu,... |
16 | chấn | rung động, vang dội; (tinh thần) hăng hái: chấn động, địa chấn; phấn chấn,... |
17 | chỉ | ý, ý định, ý đồ, mục đích: tôn chỉ, thánh chỉ, ý chỉ, yếu chỉ,... |
18 | chú | - tập trung, để ý vào: chú mục, chú tâm, chú trọng, chú ý, chuyên chú,... - giải thích, ghi chú: chú giải, chú thích, bình chú,... |
19 | dẫn | dẫn, dẫn dắt, đưa ra (để làm minh chứng): dẫn chứng, dẫn dụ, dẫn giải, trích dẫn,... |
(Trang 136)
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
20 | dục | muốn, ham muốn: dục vọng, dục tình, dâm dục, nhục dục,... |
21 | đảo | ngã, đổ, lật đổ, xoay ngược: đảo chính, đảo nghịch, áp đảo, đả đảo,... |
22 | đạm | nhạt, không đậm, thờ ơ; lạnh nhạt: bình đạm, thanh đạm, đạm bạc, lãnh đạm,... |
23 | gia | - nhà (nơi ở), gia đình, thuộc về gia đình; người hoặc gia đình (làm nghề nào đó): gia cầm, gia cư, gia chủ, gia thất, gia nhân, gia nghiệp, gia sản, gia súc, binh gia nông gia, thương gia,... - trường phái, lưu phái (tư tưởng), (người) có chuyên môn cao: Nho gia, Pháp gia, Đạo gia; chuyên gia, tác gia, chính trị gia,... |
24 | giả | (từ) chỉ người: đọc giả, kí giả, khán giả, soạn giả, tác giả, thính giả,... |
25 | hạnh | may mắn, vui mừng: hạnh ngộ, hạnh phúc, hân hạnh,... |
26 | huyết | - máu; có quan hệ ruột thịt, máu mủ: huyết quản, huyết thanh, khí huyết, huyết thống, huyết tộc,... - mạnh mẽ, hết lòng, hết sức: huyết chiến, nhiệt huyết, tâm huyết,... |
27 | khuyến | khuyên bảo, khích lệ: khuyến học, khuyến mãi, khuyến nông, khuyến khích, khuyến thiện,... |
28 | kiệm | không hoang phí, dè xẻn, tiết chế: kiệm ước, cần kiệm, tiết kiệm,... |
29 | kỉ (1) | riêng bản thân mình: ích kỉ, tự kỉ, vị kỉ,... |
30 | kỉ (2) | - giềng mối, (thuộc về) nề nếp, phép tắc: kỉ cương, kỉ luật,... - ghi chép, đơn vị chỉ thời gian: kỉ niệm, kỉ sự (ghi chép), kỉ yếu; thập kỉ, thế kỉ,... |
31 | luân (1) | đạo lí, phép tắc, đạo đức của con người: luân lí, luân thường, nhân luân,... |
32 | luân (2) | thay đổi lần lượt: luân chuyển, luân hồi, luân lưu, luân phiên,... |
33 | mạo | vẻ ngoài, nét mặt: diện mạo, dung mạo, tướng mạo,... |
34 | nguyên (1) | - mới, đầu tiên, căn bản: nguyên đán, nguyên khí, nguyên niên (năm đầu tiên của một triều đại), nguyên sinh (động vật), nguyên tiêu; nguyên tố, nguyên tử,... - cao nhất, đứng đầu: nguyên lão, nguyên soái, nguyên thủ, nguyên khôi trạng nguyên,... |
35 | nguyên (2) | - cánh đồng, đồng bằng: bình nguyên, cao nguyên, thảo nguyên,... - từ lúc đầu, ban sơ, vốn (từ trước): nguyên bản, nguyên cảo, nguyên liệu, nguyên tắc, nguyên thủy, nguyên trạng nguyên văn,... - truy cầu, suy tìm cho đến tận gốc rễ để biết được nguồn gốc, nguyên cớ như thế nào: nguyên cáo, nguyên đơn, nguyên lí, nguyên nhân, nguyên tắc, căn nguyên, suy nguyên, truy nguyên,... |
36 | quyền | những gì được làm, được đòi hỏi, được tôn trọng (theo tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc theo pháp luật quy định): quyền bính, quyền hạn, quyền hành, quyền lợi, quyền thế, bình quyền, nhân quyền,... |
37 | tàng | chứa, trữ; cất giấu, ẩn nấp: tàng thư, tàng trữ, bảo tàng; tàng hình, hành tàng,... |
38 | tắc | quy định, phép tắc, khuôn phép: chuẩn tắc, nguyên tắc quy tắc,... |
39 | tố | nói, kể, bảo cho biết; kiện, kiện tụng: tố khổ, tố cáo, tố giác, tố tụng, khởi tố,... |
40 | tú | đẹp đẽ, tài giỏi, xuất sắc: anh tú, tú lệ, thanh tú, tuấn tú, ưu tú,... |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn