LUYỆN TẬP CHUNG (TRANG 85) | Toán 7 - Tập 1 | Chương IV: TAM GIÁC BẰNG NHAU - Lớp 7 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

LUYỆN TẬP CHUNG (TRANG 85)

Nội Dung Chính

  1. BÀI TẬP

(Trang 85)

Ví dụ 1

Cho hình 4.71, biết ∠ABC = ∠ABD, ∠BAC = ∠BAD.

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, AD. Chứng minh rằng:

a) hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-0

;                          b) hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-1.

Giải

hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-2   hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-3

a) Hai tam giác ABC và ABD có:

∠ABC = ∠ABD (theo giả thiết);

AB là cạnh chung; 

∠BAC = ∠BAD (theo giả thiết).

Vậy hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-4 (g.c.g).

b) Vì hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-5

(theo chứng minh trên) nên BC = BD, AC = AD và ∠BCA = ∠BDA.

Do M, N lần lượt thuộc CA, DA nên ∠BCM = ∠BCA, ∠BDN = ∠BDA.

Vì vậy ∠BCM = ∠BCA = ∠BDA = ∠BDN.

Mặt khác, vì M và N lần lượt là trung điểm của AC và AD nên hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-6.

Vậy hai tam giác BCM và BDN có:

BC = BD, ∠BCM = ∠BDN, CM = DN (theo chứng minh trên).

Do đó hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-7 (c.g.c).

Ví dụ 2

Cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AB và O là giao điểm của d với AB. Cho M và N là hai điểm phân biệt nằm trên d sao cho OM = ON. Chứng minh rằng: 

a) hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-8;

b) ∠MAN = ∠MBN;

c) Tam giác AMN cân tại A.

(Trang 86)

hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-9

Vì d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nên d vuông góc với AB tại O.

a) Xét hai tam giác vuông MAO và MBO. Ta có:

OM là cạnh chung; AM = BM (vì M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB).

Do đó hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-10

(cạnh huyền - cạnh góc vuông).

b) Xét hai tam giác MAN và MBN. Ta có:

MA = MB (vì M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB);

NA = NB (vì N thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB);

MN là cạnh chung.

Vậy hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-11 (c.c.c).

Do đó ∠MAN = ∠MBN (hai góc tương ứng).

c) Xét hai tam giác vuông AOM và AON. Ta có:

OM = ON (theo giả thiết); OA là cạnh chung.

Do đó hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-12 (hai cạnh góc vuông).

Vậy AM = AN (hai cạnh tương ứng). Từ đó suy ra tam giác AMN cân tại A.

BÀI TẬP

4.29. Cho hình 4.73. Hãy tìm số đo x, y của các góc và độ dài a, b của các đoạn thẳng trên hình vẽ.

hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-13

4.30. Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, M; trên tia Oy lấy hai điểm B, N sao cho OA = OB, OM = ON, OA > OM.

Chứng minh rằng:

a) hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-14;                       b) hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-15

.

4.31. CHo hình 4.74, biết OA = OB, OC = OD. Chứng minh rằng:

hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-16

a) AC = BDl                         b) hinh-anh-luyen-tap-chung-trang-85-8145-17.

4.32. Cho tam giác MBC vuông tại M có ∠B = 60°. Gọi A là điểm nằm trên tia đối của tia MB sao cho MA = MB. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.

Tin tức mới


Đánh giá

LUYỆN TẬP CHUNG (TRANG 85) | Toán 7 - Tập 1 | Chương IV: TAM GIÁC BẰNG NHAU - Lớp 7 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Toán 7 - Tập 1

  1. Chương I: Số Hữu Tỉ
  2. Chương II: Số thực
  3. Chương III: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
  4. Chương IV: TAM GIÁC BẰNG NHAU
  5. Chương V: THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 7

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.