Nội Dung Chính
(Trang 119)
THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH |
Cạnh góc vuông của một tam giác vuông | Cạnh kề với góc vuông của tam giác đó. |
Cạnh huyền của một tam giác vuông | Cạnh đối diện với góc vuông của tam giác đó. |
Căn bậc hai số học của số a không âm | Số x không âm sao cho x2 = a. |
Định lí | Khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. |
Đường trung trực của một đoạn thẳng | Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. |
Giá trị tuyệt đối của số thực a (kí hiệu là lal). | lal = a khi a ≥ 0 và lal = −a khi a < 0 lal là khoảng cách từ điểm biểu diễn số a trên trục số đến điểm gốc. |
Giả thiết, kết luận của định lý có dạng "Nếu ... thì ..." | Giả thiết: phần nằm giữa từ "nếu" và từ "thì"; Kết luận: phần nằm sau từ "thì". |
Hai đường thẳng vuông góc | Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc vuông. |
Hai góc đối đỉnh | Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. |
Hai góc bù nhau | Hai góc có tổng số đo bằng 180°. |
Hai góc kề bù | Hai góc có cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau. |
Hai tam giác bằng nhau | Hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau và ba góc tương ứng bằng nhau. |
Quy tắc chuyển vế | Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. |
Số hữu tỉ | Số viết được dưới dạng một phân số (số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn). |
Số thực | Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. |
Số vô tỉ | Số biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. |
Tam giác cân | Tam giác có hai cạnh bằng nhau. |
Tam giác đều | Tam giác có ba cạnh bằng nhau. |
Tam giác nhọn | Tam giác có ba góc đều nhọn. |
Tam giác tù | Tam giác có một góc tù. |
Tam giác vuông | Tam giác có một góc vuông. |
Tia phân giác của một góc | Tia nằm giữa hai cạnh của góc, tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. |
Tiên đề Euclid | Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn