Nội Dung Chính
(Trang 160)
STT | THUẬT NGỮ | BÀI | TRANG |
1 | bài luật | 2 | 48 |
2 | bài luận thuyết phục | 3 | 72, 87, 92, ... |
3 | bát cú | 2 | 48, 49 |
4 | báo cáo kết quả nghiên cứu | 4 | 97, 149, 151, ... |
5 | báo cáo nghiên cứu | 4, 5 | 125, 140, 145, ... |
6 | bằng chứng | 1, 3, 4, 5 | 29, 72, 117, ... |
7 | cận thể | 2 | 48, 49 |
8 | câu chuyện | 1, 4 | 10, 20, 97, ... |
9 | chèo | 4, 5 | 115, 125, 128, ... |
10 | chủ đề | 1, 2, 3, 4, 5 | 9, 98, 118, ... |
11 | chủ nghĩa lãng mạn | 2 | 51, 64 |
12 | chủ nghĩa tượng trưng | 2 | 51 |
13 | chủ thể trữ tình | 2 | 43, 44 |
14 | chuyển thể | 4 | 115 |
15 | cổ thể | 2 | 49 |
16 | cốt truyện | 1, 4 | 9, 31, 97, ... |
17 | cốt truyện đơn tuyến | 1 | 10 |
18 | cước chú | 4 | 97, 112, 121, ... |
19 | đạo văn | 4, 5 | 97, 125 |
20 | đề tài | 1, 2, 4, 5 | 20, 97, 125, ... |
21 | đối | 2 | 43, 44, 48, ... |
22 | Đường luật | 2 | 47, 49, 60, ... |
23 | giá trị thẩm mĩ | 2 | 43, 58, 66, ... |
24 | hai-cư | 2 | 45, 49, 60, ... |
25 | hành động (của nhân vật) | 4, 5 | 104, 131, 149, ... |
26 | hình ảnh | 2, 3, 4, 5 | 43, 46, 119, ... |
27 | hình thức nghệ thuật | 1, 2 | 29, 32, 68, ... |
28 | hình tượng | 1, 2, 5 | 14, 67, 146, ... |
29 | kết cấu | 2 | 55 |
30 | không gian (trong tác phẩm văn học) | 1, 2, 4, 5 | 9, 46, 97, ... |
31 | kì ảo | 1 | 14, 15, 20 |
32 | lí lẽ | 1, 3, 4, 5 | 29, 73, 104, ... |
33 | liên kết | 2, 3 | 36, 72, 86, ... |
34 | liên thơ | 2 | 48 |
35 | lời người kể chuyện | 1, 4 | 9, 31, 97, ... |
36 | lời nhân vật | 1, 4 | 9, 97, 98 |
37 | luận đề | 3 | 72, 76, 94, ... |
38 | luận điểm | 1, 2, 3, 4, 5 | 32, 73, 113, ... |
(Trang 161)
STT | THUẬT NGỮ | BÀI | TRANG |
39 | mĩ cảm | 2 | 46, 64 |
40 | miêu tả | 1, 2, 4 | 10, 46, 111,... |
41 | mục đích | 3, 4, 5 | 14, 76, 117,... |
42 | người kể chuyện | 1, 4 | 10, 20, 98,... |
43 | nhạc điệu | 2 | 44, 51, 61 |
44 | nhân vật | 1, 4, 5 | 9, 98, 125,... |
45 | nhân vật trữ tình | 2 | 43, 59, 71,... |
46 | nhịp điệu | 3 | 43, 63, 71,... |
47 | phiếm chỉ | 1 | 10 |
48 | phong trào Thơ mới | 2 | 51, 53, 61,... |
49 | phương thức lưu truyền | 5 | 125 |
50 | quan điểm (của người viết, người nói) | 3, 4, 5 | 67, 97, 140,... |
51 | quan điểm thẩm mĩ | 2 | 51 |
52 | quyền sở hữu trí tuệ | 4, 5 | 97, 125 |
53 | sự kiện | 1, 4 | 9, 103, 121,... |
54 | sử thi | 4 | 97, 104, 113,... |
55 | thần thoại | 1, 4 | 9, 37, 101,... |
56 | thần thoại sáng tạo | 1 | 10, 14 |
57 | thần thoại suy nguyên | 1 | 10, 14 |
58 | thể loại | 1, 2, 4 | 10, 47, 104,... |
59 | thể thơ | 2 | 44, 46, 48, ... |
60 | thi luật | 2 | 43, 44, 48, ... |
61 | thơ trữ tình | 2 | 43, 53, 60 |
62 | thời gian (trong tác phẩm văn học) | 1, 2, 4 | 9, 46, 97,... |
63 | thông điệp | 1 | 9, 27, 32 |
64 | tích truyện | 5 | 125, 152 |
65 | tính cách nhân vật | 1, 5 | 20, 142 |
66 | tình huống truyện | 1 | 27, 31, 33,... |
67 | tính ước lệ | 1, 5 | 10, 145 |
68 | tính vô danh | 5 | 125 |
69 | tỉnh lược | 4 | 97, 98, 112 |
70 | trật tự từ | 2 | 43, 44, 60,... |
71 | trích dẫn | 1, 4, 5 | 33, 97, 125,... |
72 | truyện | 1 | 9, 13, 14,... |
73 | truyện kể | 1 | 9, 14, 37,... |
74 | tư tưởng | 1, 2, 5 | 9, 73, 144,.... |
75 | từ Hán Việt | 1, 2 | 28, 34, 59,... |
76 | tứ thơ | 2 | 49 |
77 | tuồng | 5 | 125, 132, 151,... |
78 | tuyệt cú | 2 | 48 |
79 | vắt dòng | 2 | 63, 67 |
80 | văn bản | 1, 2, 3, 4, 5 | 9, 43, 125,... |
81 | văn bản nghị luận | 1, 2, 3 | 9, 43, 72,... |
82 | vần (thơ) | 2 | 43, 44, 51,... |
83 | yếu tố tự sự | 3 | 94 |
(Trang 162)
BẢNG GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ
STT | THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH | TRANG |
1 | bài luật | một dạng kéo dài của thơ Đường luật, có yêu cầu vế đối và sự luân phiên của các chuỗi vần trong bài | 48 |
2 | báo cáo kết quả nghiên cứu | hình thức thông tin khoa học, trong đó người nghiên cứu trình bày kết quả nghiên cứu đạt được sau khi kết thúc một đề tài, một dự án nghiên cứu, thử nghiệm nào đó | 97, 149, 151, ... |
3 | báo cáo nghiên cứu | loại văn bản thông tin được tổ chức theo quy cách khoa học nghiêm ngặt, trình bày những thông tin mới về một vấn đề nào đó, kết quả của việc vận dụng các phương pháp nghiên cứu phù hợp để khảo sát, đánh giá vấn đề theo một quan điểm nhất định | 125, 140, 145, ... |
4 | bát cú | một thể thơ Đường luật gồm 8 câu chia thành 4 liên thơ, trong đó các câu ở hai liên giữa bắt buộc phải đối nhau; có hai loại phổ biến là thất ngôn bát cú (mỗi câu 7 chữ) và ngũ ngôn bát cú (mỗi câu 5 chữ), tất cả đều có quy định về các phương diện như luật bằng trắc, niêm, vần, đối,... | 48, 49 |
5 | cận thể | tên gọi chung các thể thơ được viết theo những nguyên tắc riêng định hình từ đời Đường (Trung Quốc), thường gọi là thơ Đường luật | 48, 49 |
6 | câu chuyện | khối thống nhất giữa bối cảnh, nhân vật, hành động, diễn biến sự việc được kể tới trong tác phẩm văn học, có chứa đựng một thông điệp nhất định | 10, 27, 97, ... |
7 | chèo | một loại hình sân khấu dân gian Việt Nam mang tính tổng hợp, phổ biến ở vùng Bắc Bộ, có sự phối hợp nhuần nhuyễn giữa nói, hát, múa với sự hỗ trợ của các đạo cụ, nhạc khí dân tộc độc đáo, trên cơ sở một tích truyện có sẵn | 115, 126, 128, ... |
8 | chủ nghĩa lãng mạn | một trào lưu thơ ở phương Tây thế kỉ XIX có ảnh hưởng lớn trên thế giới, ưu tiên cho việc bộc lộ cảm xúc của con người cá nhân | 51, 64 |
9 | chủ nghĩa tượng trưng | một trào lưu thơ ở phương Tây thế kỉ XIX gây được ảnh hưởng rộng rãi, thường sử dụng biểu tượng và nhiều thủ pháp khác để biểu đạt cảm nhận của nhà thơ về những cái mơ hồ, khó nắm bắt | 51 |
10 | chuyển thể | hình thức tạo một vẻ mặt mới, đời sống mới cho văn bản ngôn từ gốc trong các loại hình nghệ thuật khác như sân khấu, điện ảnh | 115 |
11 | cổ thể | những thể thơ có trước đời Đường, phân biệt với thơ cận thể | 49 |
12 | cốt truyện đơn tuyến | loại cốt truyện đơn giản thường xoay quanh một nhân vật hoặc sự kiện chính nào đó | 10 |
13 | cước chú | chú thích ở chân trang hoặc cuối văn bản cho một từ ngữ, đối tượng nào đó trong văn bản | 97, 112, 118, ... |
14 | đạo văn | hiện tượng biến sản phẩm khoa học, sáng tác nghệ thuật của người khác thành của mình mà không tuyên bố, bất chấp quy định về đạo đức trong nghiên cứu khoa học và sáng tạo nghệ thuật | 97, 126, ... |
15 | đối (trong thơ Đường luật) | một quy định trong thơ Đường luật về sự tương ứng với nhau cả về nội dung và hình thức giữa các cặp câu tạo nên hai liên giữa của bài bát cú | 43, 44, 48, ... |
16 | Đường luật | cũng gọi là thơ cận thể (xem cận thể ) | 47, 49, 60, ... |
17 | giá trị thẩm mĩ | một loại giá trị gắn với tác phẩm nghệ thuật, tác động vào cảm nhận về cái đẹp của người tiếp nhận, thưởng thức | 43, 58, 66, ... |
18 | hai-cư | một thể thơ truyền thống Nhật Bản có hình thức đặc biệt cô đọng, chỉ gồm 3 câu (câu 1 và câu 3 có năm âm tiết; câu 2 có bảy âm tiết) | 45, 49, 60, ... |
19 | liên kết trong văn bản | sự gắn nối với nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong văn bản được thực hiện bằng những biện pháp như lặp, thế, nối,... | 36, 72, 86, ... |
20 | liên thơ | tên gọi chung các cặp câu (1 và 2, 3 và 4, 5 và 6, 7 và 8) trong cấu trúc của một bài thơ bát cú Đường luật | 48 |
21 | lời nhân vật | lời của nhân vật được tái hiện trong tác phẩm văn học, phân biệt với lời người kể chuyện | 9, 97, 98 |
(Trang 163)
STT | THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH | TRANG |
22 | luận đề | vấn đề chính được tập trung trình bày, thể hiện trong văn bản | 72, 76, 94,... |
23 | luận điểm | ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm, quan niệm,... của tác giả (gọi đơn giản là ý) | 32, 73, 113, ... |
24 | mĩ cảm | cảm xúc về cái đẹp trong cuộc sống, trong nghệ thuật được tác phẩm văn học gợi lên | 46, 64 |
25 | nhân vật trữ tình | còn gọi là chủ thể trữ tình chỉ người trực tiếp bộc lộ rung động, tình cảm trong bài thơ trước một khung cảnh, sự tình, con người nào đó | 43, 59, 71, ... |
26 | phiếm chỉ | chỉ chung, không xác định đối tượng cụ thể nào (người, vật, thời gian,...) | 10 |
27 | phong trào Thơ mới | một phong trào thơ diễn ra từ năm 1932 đến năm 1945, đã làm nên một cuộc cách mạng trong thi ca, đưa thơ Việt Nam thực sự bước vào quỹ đạo hiện đại | 51, 53, 61, ... |
28 | phương thức lưu truyền | cách phổ biến và lưu giữ tác phẩm trong thời gian và không gian | 125 |
29 | quyền sở hữu trí tuệ | quyền bảo vệ đối với tài sản trí tuệ, sản phẩm sáng tạo của bộ óc con người | 97, 125 |
30 | sử thi | một loại hình sáng tác ngôn từ của thời cổ đại, có nguồn gốc từ các truyện truyền miệng như thần thoại, truyền thuyết; cốt truyện thường phản ánh những sự kiện lớn của cộng đồng, thể hiện niềm tin và quan niệm giá trị của cộng đồng | 97, 104, 113, ... |
31 | thần thoại | thể loại truyện kể xa xưa nhất, thể hiện quan niệm về vũ trụ và khát vọng chinh phục thế giới tự nhiên của các thị tộc, bộ lạc thời nguyên thuỷ | 9, 37, 101, ... |
32 | thần thoại sáng tạo | thần thoại kể về cuộc chinh phục thiên nhiên và sáng tạo văn hoá của con người | 10, 14 |
33 | thần thoại suy nguyên | thần thoại kể về nguồn gốc vũ trụ và muôn loài | 10, 14 |
34 | thể thơ | hình thức cố định của thơ với những quy định riêng về bố cục, vần, nhịp, số câu, số tiếng (chữ) trong câu | 44, 46, 48, ... |
35 | thi luật | luật thơ, tức là những quy định mang tính bắt buộc đối với sáng tác thơ thuộc một thể nào đó | 43, 44, 48, ... |
36 | thơ trữ tình | phân biệt với thơ tự sự, có nội dung chính là cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình | 43, 53, 60 |
37 | tích truyện | còn gọi là tích trò, là câu chuyện chứa đựng thông điệp, có cốt lõi tương đối ổn định, được dùng làm cơ sở cho hoạt động biểu diễn của chèo, tuồng | 125, 152 |
38 | tính cách nhân vật | những nét riêng, cốt lõi có tính chất ổn định thể hiện qua suy nghĩ, hành động, ngôn ngữ của nhân vật trong tác phẩm tự sự hoặc kịch | 20, 142 |
39 | tính ước lệ | một tính chất hay đặc điểm của sáng tác nghệ thuật nói chung, thể hiện rõ nét đặc thù của ngôn ngữ hay hình tượng trong tác phẩm, so với ngôn ngữ hay đối tượng tồn tại trong đời sống thực tế | 10, 145 |
40 | tính vô danh | một tính chất của các sáng tác dân gian do tính tập thể và phương thức truyền miệng quy định | 125 |
41 | tỉnh lược (khi trích dẫn) | lược bỏ một yếu tố hoặc một phần của văn bản gốc (cụm từ, câu, đoạn), giúp cho nội dung văn bản được tập trung và cô đọng hơn, theo quan niệm và mục đích sử dụng văn bản của người trích dẫn | 97, 98, 112, ... |
42 | trật tự từ | một phương thức ngữ pháp đòi hỏi tuân thủ những nguyên tắc riêng (tuỳ từng ngôn ngữ) trong việc sắp xếp vị trí của từ trong câu hay cụm từ, nhằm thực hiện các chức năng cú pháp và ngữ nghĩa khác nhau | 43, 44, 60, ... |
43 | trích dẫn | việc dẫn lại câu văn hay ý tưởng của tác giả khác trong sản phẩm ngôn từ của mình kèm theo những dấu hiệu phân biệt riêng | 33, 97, 125, ... |
44 | tuồng | một loại hình sân khấu cổ truyền Việt Nam, phát triển mạnh ở vùng Trung Bộ, gồm hai dòng dân gian và bác học, mang tính tổng hợp và ước lệ cao, có sự phối hợp nhuần nhuyễn giữa nói, hát, múa với sự hỗ trợ của các đạo cụ, nhạc khí độc đáo | 125, 132, 151, ... |
45 | tuyệt cú | một thể thơ Đường luật có nội dung đặc biệt hàm súc, gồm 4 câu với hai loại chính là ngũ ngôn tuyệt cú (4 câu, mỗi câu 5 chữ) và thất ngôn tuyệt cú (4 câu, mỗi câu 7 chữ); còn được gọi là tứ tuyệt | 48 |
46 | tứ thơ | cách lí giải và chiếm lĩnh mới về đối tượng được thể hiện trong thơ ca, là yếu tố cơ bản chi phối mạch triển khai bài thơ và tạo nên cấu trúc chỉnh thể của bài thơ | 49 |
47 | vắt dòng | một loại câu thơ phổ biến trong thơ hiện đại mà ở đó câu trên phải gắn nối với câu dưới mới thành một câu ngữ pháp trọn vẹn | 63, 67 |
48 | yếu tố tự sự | yếu tố kể chuyện có trong văn bản không thuộc loại hình tự sự như văn bản nghị luận, thơ trữ tình | 94 |
(Trang 164)
BẢNG TRA CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
1 | an/ yên | – yên tĩnh, lặng lẽ: an nhiên, an tĩnh,... – sự yên ổn, tốt lành: an lạc, an ninh, an tâm, an toàn, bình an... – làm cho yên, để yên: an cư, an định, an trí,... |
2 | anh | – đẹp, tinh hoa, tinh tuý: anh hoa, anh tú, tinh anh,... – tài năng xuất chúng: anh hào, anh hùng, anh kiệt,... |
3 | bất | không, chẳng, đừng (phủ định từ): bất an, bất bình, bất công, bất diệt, bất hạnh, bất tất, bất thường, bất trắc,.. |
4 | dân | – chỉ người, mọi người nói chung: dân chúng, nhân dân,... – thuộc về đại chúng, có tính bình dân: dân ca, dân gian,... – phi quân sự: dân dụng, dân sự,... |
5 | đại | – giai đoạn, thời kì lịch sử, đời: cổ đại, hiện đại, triều đại,... – chỉ thời gian nói chung: niên đại, thời đại,... – thay thế: đại biểu, đại diện, đại từ,... |
6 | đạo | – con đường: địa đạo, độc đạo,... – chân lí, lẽ phải cần tuân theo: đạo đức, đạo lí, nhân đạo,... – tư tưởng, học thuyết, tôn giáo: tà đạo, truyền đạo,... |
7 | điển | – sách được coi là mẫu mực: kinh điển, tự điển, từ điển,... – việc đời trước, câu chữ – lời nói của người xưa: điển cố, điển tích, dụng điển,... |
8 | đơn | – lẻ, một mình, chỉ có một: đơn độc, đơn vị, cô đơn,... – giản dị, không phức tạp: đơn điệu, đơn giản, đơn thuần,.. – giấy tờ: đơn từ, đơn thư, truyền đơn,... |
9 | giác | – hiểu ra, tỉnh ngộ: giác ngộ, giác tính,... – biết được, cảm nhận được, phát hiện ra: giác quan, cảm giác, phát giác, tri giác... |
10 | giải | – cởi bỏ, tháo ra: giải phóng, giải toả,... – tiêu trừ, làm cho hết, phân tán, tan vỡ, tháo gỡ: giải khát, giải quyết, giải thể, giải trừ, hoà giải,... – trình bày, phân tích, làm cho rõ: giải thích, biện giải, giảng giải, lí giải,... |
11 | giáp | tiếp liền, gần sát nhau, áp sát nhau: giáp công, giáp giới, giáp lai... |
12 | giới | – mốc, ranh giới, mức: giới hạn, giới tuyến, cương giới, biên giới, địa giới, tô giới,... – cảnh, cõi: hạ giới, tiên giới, thế giới,... |
13 | hào | – người có tài năng xuất chúng: anh hào, hào kiệt, thi hào, văn hào,... – phóng khoáng, không bị câu thúc – trói buộc, nghĩa hiệp: hào hiệp, hào khí, hào phóng,... |
14 | hoạt | – sống, cuộc sống: hoạt động, sinh hoạt... – sống động, sinh động: hoạt bát, hoạt náo, linh hoạt,... |
15 | kế | nối theo, nối dõi, tiếp theo: kế nghiệp, kế nhiệm, kế tiếp, kế tục, kế thừa kế vị,... |
16 | kinh | – đường, mạch, sợi dọc: kinh độ, kinh mạch, kinh tuyến,... – trải qua, từng trải: kinh lịch, kinh niên, kinh nghiệm,... – sửa sang, trông coi: kinh doanh, kinh lí, kinh luân, kinh lược,... – sách vở được coi là khuôn mẫu, sách vở của các tôn giáo: kinh điển, kinh nghĩa, kinh sách, kinh truyện, kinh viện, ... |
(Trang 165)
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
17 | kì | – lạ, khác thường, hiếm thấy: kì công, kì dị, kì diệu, kì quặc, kì tài, kì thú, kì vĩ,... – bất ngờ, đột ngột: xuất kì,... |
18 | luật | quy tắc, khuôn phép, cách thức, pháp lệnh: luật lệ, luật pháp, luật sư, điều luật, định luật... |
19 | mục | – mắt, nhìn, chăm chú, cái cốt yếu: mục kích, mục đích, mục tiêu,... – điều khoản, phần, hạng, tiêu đề, bảng liệt kê: mục lục, điều mục, khoa mục, thư mục,... |
20 | nho | – người có kiến thức, học trò: nho sinh, đại nho,... – đạo Nho, học thuyết tư tưởng do Khổng Tử khởi xướng: Nho giáo, Nho gia, Nho học, Nho sĩ,... – có nề nếp, sáng sủa, đẹp đẽ: nho nhã, nho phong,... |
21 | phân/ phận/ phận | – chia cắt, phân tách, biện biệt: phân biệt, phân khai, phân số, phân tích,... – một âm khác là phận, chỉ danh vị, phạm vi cụ thể: bộ phận, danh phận, chức phận, số phận... – một âm là phần, kết quả của việc phân chia, phân loại: phần tử, học phần, thành phần, thị phần, ... |
22 | phi | – không, chẳng phải là (phủ định từ): phi nhân, phi ngã, phi phàm, phi thường,... – sai trái, không đúng quy tắc – chuẩn mực: phi lí, phi pháp, phi nghĩa,... |
23 | phong | – gió, gió thổi: phong ba, phong sương, phong thanh, phong thuỷ, phong trần,... – cảnh tượng tự nhiên: phong cảnh, phong quang,... – tập tục, thói quen: phong hoá, phong tục, phong thổ, gia phong,... – thần thái, dáng vẻ riêng: phong cách, phong độ, phong lưu, phong mạo, phong thái, phong vị, tác phong,... |
24 | sáng | mới, khởi đầu, tạo ra đầu tiên: sáng chế, sáng tác, sáng tạo, khai sáng,... |
25 | số | – con số, phép toán: số hiệu, số học, số lượng, đại số,... – vận mệnh, số mệnh: số phận, tướng số,.. |
26 | tuấn | – tài giỏi, tài trí vượt bậc: tuấn kiệt, anh tuấn,... – đẹp đẽ, to lớn: tuấn nhã, tuấn tú,... |
27 | tuyên | truyền bá, nói rõ, nói rộng rãi cho mọi người cùng biết: tuyên bố, tuyên ngôn, tuyên truyền,... |
28 | tưởng | nghĩ, suy nghĩ, suy tư; nhớ mong, hoài niệm: tưởng tượng, cảm tưởng, tư tưởng, suy tưởng, tưởng niệm,... |
29 | thanh | – xanh, màu xanh: thanh thiên, thanh thuỷ, đạp thanh,... – trẻ, tuổi trẻ: thanh niên, thanh nữ, thanh xuân,... |
30 | thời | – thời gian, năm tháng: thời đại, thời gian, thời kì,... − lúc, khi; hiện tại; đúng lúc, hợp thời: thời điểm, thời hiệu, thời sự, thời thế, thời thượng, thời trang, đồng thời,.... – cơ hội, vận hội: thời cơ, thời vận,... |
31 | thuyết | – nói, giảng, trình bày, giải thích: thuyết minh, thuyết phục, thuyết trình, diễn thuyết,... – ngôn luận, chủ trương: học thuyết, lí thuyết,... – thể văn: luận thuyết, tiểu thuyết,... |
32 | vĩ | to lớn, lớn lao, rộng lớn: vĩ đại, vĩ nhân, hùng vĩ, kì vĩ,... |
33 | viễn | – xa, xa xôi, dài lâu: viễn cảnh, viễn chinh, viễn du, vĩnh viễn,... – vượt khỏi mức thường; sâu xa, uyên thâm: cao viễn, thâm viễn,... |
34 | vũ | chỉ chung không gian, thế giới: vũ trụ, hoàn vũ,... |
35 | ý | – ý nghĩ, điều suy nghĩ trong lòng: ý chí, ý định, ý niệm, ý tưởng, ý vị,... – ý, nội dung, tư tưởng: ý kiến, ý nghĩa, hàm ý, hội ý, ngụ ý,... |
(Trang 166)
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
STT | PHIÊN ÂM | TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI | BÀI | TRANG |
1 | Ác-gốt | Argos | 4 | 102 |
2 | Ác-tê-mít | Artemis | 4 | 101 |
3 | A-ga-mem-nông | Agamemnon | 4 | 99 |
4 | A-ga-xti-a | Agaxtia | 4 | 122 |
5 | A-giắc | Ajax | 4 | 101, 103 |
6 | A-kê-en | Achaean | 4 | 99, 100, 102, ... |
7 | A-khin | Achilles | 4 | 99, 100, 103, ... |
8 | An-đrê Gít-đơ | André Gide | 3 | 84 |
9 | Ăng-đrô-giê | Androgeus | 1 | 40 |
10 | Ăng-đrô-mác | Andromache | 4 | 99, 100, 102, ... |
11 | A-nhi | Agni | 4 | 124 |
12 | An-na Ka-rê-ni-na | Anna Karenina | 3 | 83 |
13 | A-ri-an | Ariadne | 1 | 41 |
14 | A-ten | Athens | 1 | 38, 39, 41, ... |
15 | A-tê-na | Athena | 1 | 38, 41, 99, ... |
16 | A-tơ-rê | Atreus | 4 | 101 |
17 | A-xchi-a-nắc | Astyanax | 4 | 100, 102 |
18 | Ban-căng | Balkan | 1 | 38 |
19 | Bha-ra-ta | Bharat | 4 | 123 |
20 | Bô-va-ry | Bovary | 3 | 83 |
21 | Bra-ma | Brahma | 4 | 124 |
22 | Bri-dê-ít | Briseis | 4 | 99 |
23 | Các Phờ-ri-đơ-rích Đê-clơ | Karl Friedrich Deckler | 4 | 102 |
24 | Cam-pu-chia | Campuchia | 4 | 113, 114 |
25 | Cô-ba-y-a-si Ít-sa | Kobayashi Issa | 2 | 46, 58 |
26 | Cơ-rét | Crete | 1 | 39, 40, 41 |
27 | Crô-nốt | Cronos | 4 | 102 |
28 | Dớt | Zeus | 4 | 99, 101, 102, ... |
29 | Đê-can | Deccan | 4 | 123 |
30 | Đê-đan | Daedalus | 1 | 40, 41 |
31 | Đê-la | Della | 1 | 30, 31 |
32 | Đi-ô-ni-dô-xơ | Dionysus | 1 | 41 |
33 | Ê-đi Ha-min-tơn | Edith Hamilton | 1 | 38, 42 |
34 | Ê-ê-xi-ông | Eetion | 4 | 100, 101 |
35 | Ê-giê | Aegeus | 1 | 38, 39, 41, ... |
36 | E-rô-pô-lít | Aeropolis | 1 | 41 |
37 | Ét-mông Gia-bét | Edmond Jabès | 3 | 84 |
38 | Gia-dông | Jason | 1 | 39 |
39 | Gia-na-ka | Janaka | 4 | 121, 123 |
40 | Gia-na-ki | Janaki | 4 | 121, 122, 123, ... |
41 | Giô-han Vôn-gang von Gớt | Johann Wolfgang von Goethe | 3 | 84 |
42 | Gim | Jim | 1 | 30, 31 |
43 | Guy-xta-vo Phlô-be | Gustave Flaubert | 3 | 83 |
44 | Ha-đét | Hades haiku | 4 | 103 |
45 | hai-cư | haiku | 2 | 45, 46 |
46 | Ha-nu-man | Hanuman | 4 | 114, 115, 123, ... |
47 | Héc-to | Hector | 4 | 99, 100, 102, ... |
48 | Hê-cu-ba | Hecuba | 4 | 102 |
49 | Hê-ra-cờ-lét | Heracles | 1 | 39 |
50 | Hi-pê-rê | Hypereia | 4 | 102 |
51 | Hô-me-rơ | Hómèros | 4 | 99, 103, 104, ... |
52 | I-đô-mê-nê | Idomeneus | 4 | 101 |
53 | l-li-át | Iliad | 4 | 98, 99, 103, ... |
(Trang 167)
STT | PHIÊN ÂM | TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI | BÀI | TRANG |
54 | I-i-ông | Ilion | 4 | 100, 102, 103 |
55 | l-xra-en | Israel | 1 | 38 |
56 | In-đô-nê-xia | Indonesia | 4 | 114 |
57 | In-van | Ilvala | 4 | 122 |
58 | Ki-li-kiêng | Cilician | 4 | 100, 101 |
59 | Lắc-ma-na | Laksmana | 4 | 123, 124 |
60 | Lan-ka | Lanka | 4 | 122 |
61 | Lép Ni-cô-lai-ê-vích Tôn-xtôi | Lev Nikolayevich Tolstoy | 3 | 83 |
62 | Ma-dam E-loi | Madame Eloise | 1 | 31 |
63 | Ma-ha-bha-ra-ta | Mahabharata | 4 | 98, 113 |
64 | Ma-lai-xi-a | Malaysia | 4 | 114 |
65 | Mát- chư-ô Ba-sô | Matsuo Basho | 2 | 46 |
66 | Mát-xcơ-va | Moskva | 4 | 104 |
67 | Mê-đê | Medea | 1 | 39 |
68 | Mét-xê-ít | Messeis | 4 | 102 |
69 | Mi-kha-in Ga-xpa-rốp | Mikhail Gasparov | 4 | 104 |
70 | Mi-nô-tơ | Minotaur | 1 | 40, 41 |
71 | Mi-nô-xơ | Minos | 1 | 39, 40, 41 |
72 | Nanh-phơ | Nymphe | 4 | 101 |
73 | Na-xô-xơ | Naxos | 1 | 41 |
74 | Niu Oóc | New York | 1 | 30 |
75 | Nô-ben | Nobel | 3 | 84 |
76 | O. Hen-ry | O. Henry | 1 | 30 |
77 | Ô-đi-xê | Odyssey | 4 | 98, 103 |
78 | Pa-blô Ru-ít Pi-cát-xô | Pablo Ruiz Picasso | 3 | 84 |
79 | Pa-đi-pha-ê | Pasiphaë | 1 | 40 |
80 | Pa-ri | Paris | 3 | 84 |
81 | Pa-tơ-rô-dơ | Patroclus | 4 | 103 |
82 | Pê-lê | Peleus | 4 | 101 |
83 | Pê-lô-pôn-nét | Peloponnese | 4 | 101, 102 |
84 | Phao-xtơ | Faust | 3 | 84 |
85 | Phéc-năng- đô Pét-xoa | Fernando Pessoa | 3 | 84 |
86 | Phu-gi | Fuji | 2 | 45, 46 |
87 | Phư-cư-ma-xư-y-a Chi-y-ô | Fukumasuya Chiyo | 2 | 45, 46, 59 |
88 | Pla-cốt | Placos | 4 | 100, 101 |
89 | Pô-de-i-đông | Poseidon | 1 | 40 |
90 | Pôn Va-lê-ri | Paul Valéry | 3 | 82 |
91 | Pri-am | Priam | 4 | 102, 104 |
92 | Pri-thi-vi | Prithvi | 4 | 121 |
93 | Ra-bin-đra-nát Ta-go | Rabindranath Tagore | 3 | 84 |
94 | Rắc-sa-xa | Rakshasa | 4 | 122, 124 |
95 | Ra-ma | Rama | 4 | 114, 121, 124, ... |
96 | Ra-ma-ya-na | Ramayana | 4 | 98, 113, 115, ... |
97 | Ra-va-na | Ravana | 4 | 115, 122, 123 |
98 | Te-bơ | Thebes | 1 | 42, 100, 101 |
99 | Tê-dê | Theseus | 1 | 38, 39, 41, ... |
100 | Thê-ti-xơ | Thetis | 4 | 99 |
101 | Ti-đê | Tydeus | 4 | 101 |
102 | Tơ-roa | Troy | 4 | 99, 100, 103, ... |
103 | Uy-li-am Sếch-xpia | William Shakespeare | 4 | 115 |
104 | Va-na-ra | Vanara | 4 | 123, 124 |
105 | Van-mi-ki | Valmiki | 4 | 113, 115, 121 |
106 | Va-ta-pi | Vatapi | 4 | 122 |
107 | Véc-te | Werther | 3 | 84 |
108 | Vích-to Huy-gô | Victor Hugo | 3 | 84 |
109 | Vi-phi-sa-na | Viphisana | 4 | 122 |
110 | Xa-a-đi Si-ra-di | Saadi Shirazi | 3 | 84 |
111 | Xa-lam-bô | Salammbo | 3 | 83 |
112 | Xa-tru-na | Xatruna | 4 | 123 |
113 | Xca-măng-đri-ốt | Skamandrios | 4 | 100 |
114 | Xi-ta | Sita | 4 | 115, 117, 122, ... |
115 | Xkê | Skey | 4 | 100, 104 |
116 | Xu-gri-va | Xugriva | 4 | 123 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn