Bài 2: Công Thức Lượng Giác | Toán tập 1 | Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Kết nối tri thức Toán lớp 10 tập 1 Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Bài 2: Công Thức Lượng Giác


Trang 17

THUẬT NGỮ
• Công thức cộng
• Công thức nhân đối
• Công thức biến đổi tích thành tổng
• Công thức biến đổi tổng thành tích

KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
• Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng; công thức biến đổi tổng thành tích.
• Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.


Một thiết bị trễ kĩ thuật số lặp lại tín hiệu đầu vào bằng cách lặp lại tín hiệu đó trong một khoảng thời gian cố định sau khi nhận được tín hiệu. Nếu một thiết bị như vậy nhận được nốt thuần hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-0

(t)=5sint và phát lại được nốt thuần hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-1(t) = 5cost thì âm kết hợp là f(t) = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-2(t) + hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-3(t), trong đó t là biến thời gian. Chứng tỏ rằng âm kết hợp viết được dưới dạng f(t) = ksin(t + φ), tức là âm kết hợp là một sóng âm hình sin. Hãy xác định biên độ âm k và pha ban đầu φ (-π ≤ φ ≤ π) của sóng âm.

1. CÔNG THỨC CỘNG

HĐ1. Nhận biết công thức cộng

a) Cho a = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-4b = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-5

, hãy chứng tỏ cos(ab) = cosacosb + sinasinb.

b) Bằng cách viết a + b = a − (−b) và từ công thức ở HĐ1a, hãy tính cos(a+b).

c) Bằng cách viết sin (ab) = cos hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-6 = cos hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-7 và sử dụng công thức vừa thiết lập ở HĐ1b, hãy tính sin(a - b)

cos(a - b) = cosacosb + sinasinb
cos(a+b)= cosacosb - sinasinb
sin(a - b) = sinacosb - cosasinb
sin(a+b) = sinacosb + cosasinb
tan(a-b) = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-8
tan(a+b) = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-9
(giả thiết các biểu thức đều có nghĩa).


Ví dụ 1. Không dùng máy tính, hãy tính:

a) cos75°:

b) tan hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-10

Trang 18

Giải

a) cos75° = cos(45° + 30°) = cos 45°cos 30° - sin 45°sin 30° = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-11.

b)  hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-12.

Ví dụ 2. Chứng minh rằng hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-13.

Giải

Ta có

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-14.

Đẳng thức được chứng minh.

Luyện tập 1. Chứng minh rằng:

a) hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-15

b) hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-16 hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-17

Vận dụng 1. Giải bài toán trong tình huống mở đầu.

2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI

HD2. Xây dựng công thức nhân đôi

Lấy b = a trong các công thức cộng, hãy tìm công thức tính: sin2a, cos2a; tan2a.

sin2a = 2sinacosa
 hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-18
hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-19


Ví dụ 3. Cho cos a = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-20

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-21. Tính sin2a.

Giải

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-22 nên sina > 0. Do đó hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-23.

Vậy sin2a = 2sinacosa = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-24.

Trang 19

Luyện tập 2. Không dùng máy tính, tính coshinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-25

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-26

 

Công thức hạ bậc: 

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-27

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-28.

3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG

HĐ3. Xây dựng công thức biến đổi tích thành tổng

a) Từ các công thức cộng cos(a + b) và cos(ab), hãy tìm: cosacosb; sinasinb.

b) Từ các công thức cộng sin(a + b) và sin(ab), hãy tìm: sinacosb.

cosacosb = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-29[cos(a - b) + cos(a + b)]
sinasinb = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-30
cos(a - b)-cos (a + b)]
sinacosb = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-31[sin(a - b) + sin(a + b)].

Ví dụ 4. Tính giá trị của các biểu thức:

Giải

Ta có:

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-32

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-33.

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-34

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-35

Luyện tập 3. Không dùng máy tính, tính giá trị của các biểu thức:

A = cos 75°cos15°;

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-36.

4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH

HĐ4. Xây dựng công thức biến đổi tổng thành tích

Trong các công thức biến đổi tích thành tầng ở Mục 3, đặt u = ab, v = a + b và viết các công thức nhận được.

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-37
hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-38
hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-39
hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-40

Ví dụ 5. Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức  hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-41.

Giải

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-42.

Luyện tập 4. Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-43.

Vận dụng 2. Khi nhấn một phím trên điện thoại cảm ứng, bàn phím sẽ tạo ra hai âm thuần, kết hợp với nhau để tạo ra âm thanh dạng duy nhất phím. Hình 1.13 cho thấy tần số thấp hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-44 và  tần số cao hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-45

  liên quan đến mỗi phím. Nhấn một phím sẽ tạo ra sóng âm y = sin(2πhinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-46t) + sin(2πhinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-47t), ở đó t là biến thời gian (tính bằng giây).

a) Tìm hàm số mô hình hoa âm thanh được tạo ra khi nhấn phím 4.

b) Biến đổi công thức vừa tìm được ở câu a về dạng tích của một hàm số sin và một hàm số côsin.

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-48
Tần số cao: 1209, 1336, 1477, Hz

Tần số thấp: 697 Hz, 770 Hz, 882Hz, 941Hz

Hình 1.13

Trang 21

BÀI TẬP

1.7. Sử dụng 15° = 45° – 30°, hãy tính các giá trị lượng giác của góc 15°.

1.8. Tính:

a) hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-49, biết hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-50

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-51;

b) hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-52, biết hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-53hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-54.

1.9. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết:

a) sina = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-55

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-56;

b) sina + cosa = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-57hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-58.

1.10. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-59;

b) hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-60

.

1.11. Chứng minh đẳng thức sau:

sin(a + b) sin(a - b) = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-61  - hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-62 = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-63 - hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-64.

1.12. Cho tam giác ABC có hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-65

= 75°; hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-66 = 45° và a = BC = 12 cm.

a) Sử dụng công thức S = hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-67absinC và định lí sin, hãy chứng minh diện tích của tam giác ABC cho bởi công thức 

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-68

b) Sử dụng kết quả ở câu a và công thức biến đổi tích thành tổng, hãy tính diện tích S của tam giác ABC.

1.13. Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức x(t)= Acos(ωt + φ), trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời
điểm t, A là biên độ dao động (A > 0) và φ ∈ [-π; π] là pha ban đầu của dao động.

Xét hai dao động điều hoà có phương trình:

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-69 (cm),

hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-70

(cm).

Tìm dao động tổng hợp x(t)= hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-71(t) + hinh-anh-bai-2-cong-thuc-luong-giac-12573-72(t) và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp này.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 2: Công Thức Lượng Giác | Toán tập 1 | Chương I: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Giải bài tập Toán 11 Tập 1

Âm Nhạc

Công Nghệ

Công Nghệ Công Nghệ Cơ Khí

Giáo dục Thể Chất Bóng Chuyền

GDTC Bóng Đá

GDTC_Bóng Rổ

Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp

Lịch sử

Mỹ Thuật Hội Hoạ

Mỹ Thuật_Lý Luận Và Lịch Sử Mỹ Thuật

Ngữ Văn Tập 1

Ngữ Văn Tập 2

Sinh Học

Địa Lý

Tin Học

Toán tập 1

Vật lý

Giải bài tập Toán 11 Tập 2

Giải bài tập Vật lý 11

Giải bài tập Sinh học 11

Giải bài tập Hóa học 11

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.