Nội Dung Chính
Trang 130
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
C Cấp số cộng 48
Cấp số nhân 52
Chiều quay (âm, dương) 6
Công bội 52
Công sai 48
Công thức biến đổi tích thành tổng 19
Công thức biến đổi tổng thành tích 20
Công thức cộng 17
D Dãy số 42
Dãy số bị chặn 45
Dãy số có giới hạn hữu hạn 105
Dãy số có giới hạn 0 105
Dãy số có giới hạn vô cực 108
Dãy số giảm 45
Dãy số hữu hạn 43
Dãy số không đổi 48
Dãy số tăng 45
Dãy số vô hạn 42
Đ Định lí Thales trong không gian 91
Định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng 81
Đồng phẳng của các điểm 72
Đồng phẳng của hai đường thẳng 78
Đường thẳng cắt mặt phẳng 84
Đường thẳng song song với mặt phẳng 84
Đường tròn lượng giác 10
G Giao tuyến của hai mặt phẳng 73
Giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm 115
Giới hạn của hàm số tại một điểm 111
Giới hạn của hàm số tại vô cực 114
Giới hạn một bên 113
Góc lượng giác 6
H Hai đường thẳng chéo nhau 78
Hai đường thẳng song song 78
Hai đường thẳng cắt nhau 78
Hai mặt phẳng song song 88
Hàm số chẵn 24
Hàm số lẻ 24
Hàm số liên tục tại một điểm 119
Hàm số liên tục trên một khoảng 120
Hàm số lượng giác 23
Hàm số tuần hoàn 24
Hệ thức Chasles 7
Hình biểu diễn 98
Hình chiếu song song 96
Hình chóp 75
Hình hộp 93
Hình lăng trụ 92
Hình tứ diện 76
M Mặt phẳng 71
Mẫu số liệu ghép nhóm 59
Mót 66
N Nghiệm của phương trình lượng giác 32
P Phép chiếu song song 96
Phương trình lượng giác cơ bản 31
S Số đo của góc lượng giác 6
Số hạng của dãy số 43
Số hạng tổng quát của dãy số 42
Số hạng tổng quát của cấp số nhân 53
Số hạng tổng quát của cấp số cộng 49
Số trung bình 62
T Tia cuối của góc lượng giác 6
Tia đầu của góc lượng giác 6
Tổng n số hạng đầu của cấp số cộng 50
Tổng n số hạng đầu của cấp số nhân 54
Tổng cấp số nhân lùi vô hạn 107
Trung vị 64
Trục côsin 11
Trục sin 11
Tứ phân vị 65
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Giải thích |
Biểu diễn một góc lượng giác trên đường tròn lượng giác | Phép biểu diễn giao điểm của tia cuối của một góc lượng giác với đường tròn lượng giác |
Cấp số nhân lùi vô hạn | Cấp số nhân vô hạn có công bội q với lq| <1 |
Dãy số hữu hạn | Dãy số chỉ gồm có hữu hạn số hạng |
Đường hình sin | Đồ thị của các hàm số y = sin x và y = cos x |
Đường tròn lượng giác | Đường tròn có tâm tại gốc toạ độ, bán kinh bằng 1, được định hướng và lấy điểm A(1; 0) làm điểm gốc của đường tròn |
Giá trị lượng giác của một góc lượng giác | Các giá trị sin, côsin và tang, côtang (khi chúng xác định) của một góc lượng giác |
Giới hạn một bên của hàm số tại một điểm | Giới hạn bên phải hoặc giới hạn bên trái của hàm số tại một điểm |
Hàm số gián đoạn tại một điểm | Hàm số không liên tục tại điểm đó |
Hàm số liên tục trên đoạn [a; b] | Hàm số liên tục tại mọi điềm của khoảng (a; b), liên tục phải tại điểm a và liên tục trái tại điểm b |
Hệ thức lượng giác cơ bản | Các hệ thức lượng giác liên hệ giữa các giá trị lượng giác sin α, cos α, tan α, cotang α của góc α |
Hình biểu diễn của một hình không gian | Hình chiếu song song của hình không gian trên một mặt phẳng hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó |
Hình học không gian | Môn học nghiên cứu tính chất của các hình có thể không cùng nằm trong một mặt phẳng |
Phép chiếu song song | Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với điểm M' là giao của đường thẳng qua M và song song (hoặc trùng) với đường thắng l cho trước và mặt phẳng (P) cho trước |
Phương trình lượng giác | Phương trình có chứa ẩn số dưới dẫu hàm số lượng giác |
Rađian | Đơn vị đo góc lượng giác |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn