Nội Dung Chính
Trang 89
BẢNG TRA CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
1 | biến | - thay đổi, di động, dịch chuyển: biến động, biến hóa,... - sự cố bất thường và cách giải quyết sự cố: biến cố, chính biến, quyền biến,... |
2 | cáo | - bảo, nói rõ cho biết, thông báo rộng rãi: cáo thị, cảo yết, bá cáo, bố cáo, quảng cáo, thông cáo,... - xin, thỉnh cầu; trình, thưa với bên trên: cáo bệnh, cáo lão; báo cáo,... - kiện tụng, liên quan đến luật pháp: cáo trạng, bị cáo, nguyên cáo, tố cáo,... |
3 | chất | - thành phần cấu tạo nên vật thể: chất liệu, vật chất,.. - gốc rễ, căn bản, đặc tính vốn có: bản chất, khí chất, phẩm chất, tư chất,.... |
4 | chế | - làm, làm ra, sản xuất: chế tác, chế tạo, chế xuất,... - phép tắc được đặt ra, khuôn phép, cách thức: chế độ, chế định, pháp chế, thể chế,... |
5 | diễn | - diễn ra, suy diễn, suy ra: diễn biến, diễn dịch, diễn đạt, diễn giải, diễn nghĩa, diễn trình, tiếp diễn,... - tập luyện, lập lại để thành kĩ năng: diễn tập, thao diễn,... - trình bày ra (thường là trước công chúng): diễn văn, diễn thuyết, diễn xuất, biểu diễn,... |
6 | đạt | - hoàn thành, đạt được, tới được đích cần đến: đạt đạo, hiển đạt, khoảng đạt, thành đạt,... - thông, hiểu rõ, thông suốt; dùng lời nói hoặc các phương tiện khác để khiến người khác hiểu được: diễn đạt, tống đạt, truyền đạt,... |
7 | đề | - phần ở phía trên, nêu lên trước (thường liên quan đến văn bản): đề mục, tiêu đề, mệnh đề, thi đề,... - viết, bình phẩm, ghi chữ,... để giới thiệu hoặc bình luận: đề từ, bút đề,... - nói, viết để đưa lên người trên hoặc trình bày ra: đề đạt, đề xuất,... |
8 | giác | - sừng, gạc, mỏ của giống thú, loài vật có sừng: tê giác, ngưu giác (sừng trâu, bò),.... - góc, khía cạnh: giác độ (góc độ), tam giác, tứ giác,... |
9 | hung | dữ tợn, bạo lực, xấu, không tốt: hung ác, hung bạo, hung khí,... |
10 | lập | - dựng, dựng lên, gây dựng, tạo thành: lập công, lập nghiệp, thành lập, xác lập,... - chế định, đặt ra: lập pháp, lập trình,... - đứng, tồn tại: độc lập, tự lập,... |
11 | linh | - nhanh, tình nhạy: linh động, lĩnh hoạt,.... - hồn (liên quan đến người chết): linh cửu, linh hồn, anh linh, giác linh,... - thiêng liêng, kì diệu: linh cảm, linh nghiệm, linh thiêng, linh ứng, linh vật,... |
12 | lương | - hiến lành, tốt đẹp: lương thiện, lương tâm, lương trị, cải lương..... - (người) tốt, (người) có tài đức: lương nhân, lương tướng,.... |
Trang 90
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
13 | ngẫu | - thay đổi, di động, dịch chuyển: biến động, biến hóa,... - sự cố bất thường và cách giải quyết sự cố: biến cố, chính biến, quyền biến,... |
14 | sắc | - màu, màu sắc của sự vật: ngũ sắc,... - dáng, dáng vẻ, vẻ mặt: sắc diện, sắc thái, khí sắc nhan sắc,... - phong cảnh, cảnh tượng: cảnh sắc,... - sắc đẹp của phụ nữ: sắc tình, nữ sắc, hiếu sắc,... |
15 | tập | - rèn luyện liên tục để thành kĩ năng: tập luyện, học tập,... - thói quen, nếp sống, nếp nghĩa: tập quán, tập tục,... |
16 | tôn | - kính trọng, đề cao: tôn kính, tôn trọng, tự tôn,... - quý, cao quý: tôn ti, tôn nghiêm, tôn quý,... |
17 | tu | - sửa, sửa chữa, chỉnh trang, tô điểm: tu bổ, tu chỉnh, tu sức, đại tu,... - học tập, rèn luyện để trở nên tốt đẹp, tinh thông; tu hành, tu học, tu thân, tu tập,... |
18 | thân | - mình, người, bộ phận chính của sự vật: thân thể, toàn thân,.. - tự mình: thân chính, bản thân, tự thân,... - địa vị, phẩm chất, số phận của cá nhân: thân phận, thân bại danh liệt, lập thân, tu thân,... |
19 | thuận | - xuôi, xuôi theo, men theo: thuận hưu, thuận phong,... - suôn sẻ, thích hợp, theo cái đúng: thuận lợi, thuận tình, hoà thuận,... |
20 | thực/ thật | - việc có thật, sống động: sự thật, thực tại, tả thực,.... - đúng, chân thành: thực tình, chân thực, chứng thực, thành thật,... |
21 | tri | - biết, quen biết, gặp gỡ, hiểu nhau: tri âm, tri kị, tri ngộ,... - kiến thức, học vấn, ý thức: tri nhận, tri thức, lương tri,... |
22 | trường/ trưởng | dài, độ dài lâu, lâu dài: trưởng độ, trường lì, trường thọ,... - ưu điểm, cái tài giỏi: sở trường,... - (một âm là trưởng ) lớn, lớn hơn, cao tuổi hơn; đứng đầu, hàng đầu: trường làng, trưởng thành, huynh trưởng, hiệu trưởng, thủ trưởng,... |
23 | vận | – di động, chuyển động, xoay vần, chuyển chở: vận động viên, vận chuyển, vận hành, vận tải,... – dùng, sử dụng, đưa vào thực tiễn, kêu gọi: vận dụng, vận động phong trào,... – số phận (tin ngưỡng): vận mệnh, vận số,... |
24 | việt | – qua, vượt qua, trải qua: Việt dã, việt vị, siêu việt, trắc việt, ưu việt,... – tên quốc gia, tộc người: Việt Nam, Đại Việt,... |
25 | xuân | – mùa xuân: tân xuân, xuân phận,... – tuổi xuân, trẻ trung, sức sống, tươi trẻ: xuân sắc, hồi xuân, thanh xuân, xuân tình,... |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn