Language | Tiếng Anh 10 | Unit 1: Family life - Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Language

Nội Dung Chính


(Page 9)

II. LANGUAGE

   Pronunciation
   /br/, /kr/, and /tr/

1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /br/, /kr/, and /tr/.

               /br/               /kr/                /tr/
          breadwinner            crash            track
          breakfast            crane            tree
          brown            cream            train


2. Listen to the sentences and circle the words you hear. 🎧

   1. a. brush          b. crash            c. trash
   2. a. brain           b. crane            c. train
   3. a. bread          b. create           c. tread

(Page 10)

   Vocabulary
   Family life

1. Match the words with their meanings.

1. breadwinner a. a person who manages a home and often raises children instead of earning money
2. housework b. someone who earns money to support their family
3. groceries c. picking up and carrying heavy objects
4. homemaker d. work around the house such as cooking, cleaning or washing clothes
5. heavy lifting e. food and other goods sold at a shop or a supermarket

2. Complete the sentences using the words in 1.

   1. My mother is a _____. She doesn't go to work, but stays at home to look after the family.
   2. When I lived in this city, I used to shop for _____ at this supermarket.
   3. My eldest son is strong enough to do the _____  for the family.
   4. Hanna hates doing _____ except cooking.
   5. Mr Lewis is the _____ of the family, but he still helps his wife with the housework whenever he has time.

   Grammar
   Present simple vs. present continuous

   💡Remember!
     - We use the present simple to talk about habits or things we do regularly.
     Example: My mother cooks every day.
     - We use the present continuous to talk about things which are happening at the moment of speaking.
     Example: My mother isn't cooking now. She's working in her office.
    Note: We don't usually use the present continuous tense with stative verbs (like, love, need, want, know, agree, etc.).

1. Choose the correct form of the verb in each sentence.

   1. Mrs Lan usually does / is doing the cooking in her family.
   2. I'm afraid he can't answer the phone now. He puts out / is putting out the rubbish.
   3. He cleans / is cleaning the house every day.
   4. My sister can't do any housework today. She studies / is studying for her exams.
   5. My mother does / is doing the laundry twice a week.

2. Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.

   Mrs Lam is a housewife. Every day, she (1. do). _____ most of the housework. She cooks, washes the clothes, and cleans the house. But today is Mother's Day, so Mrs Lam (2. not do) _____ any housework. At the moment, she (3. watch) _____ her favourite TV programme. Her children the cooking and her (4. do) _______husband (5. tidy up) _____ the house.. Everybody (6. try) _____ hard to make it a special day for Mrs Lam.


 

 

 

Tin tức mới


Đánh giá

Language | Tiếng Anh 10 | Unit 1: Family life - Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Anh 10

  1. Unit 1: Family life
  2. Unit 2: Humans and the environment
  3. Unit 3: Music
  4. Review 1
  5. Unit 4: For a better community
  6. Unit 5: Inventions
  7. Review 2
  8. Unit 6: Gender equality
  9. Unit 7: Viet Nam and international organisations
  10. Unit 8: New ways to learn
  11. Review 3
  12. Unit 9: Protecting the environment
  13. Unit 10: Ecotourism
  14. Review 4
  15. Glossary

Tin tức mới

Môn Học Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.