Language | Tiếng Anh 10 | Unit 4: For a better community - Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Language

Nội Dung Chính


(Page 43)

II. LANGUAGE

   Pronunciation
   Stress in two-syllable words with the same spelling

1. Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear. 🎧

   1. The centre keeps a record of all donations.
     a. 'record                  b. re'cord
   2. We will record the charity live show for those who can't watch it live.
     a. record                   b. re'cord
   3. There was an increase in house prices last year.
     a. increase                b. in'crease
   4. We want to increase students' interest in volunteering at the community centre. 
     a. increase                b. in'crease
   5. I got this present from a visitor to our centre.
     a. 'present                b. pre'sent
   6. We need to help local businesses to export their products.
     a. e'xport                  b. ex'port

   Tips
   In many two-syllable words with the same spelling:
   - nouns are usually stressed on the first syllable.
   Example: a 'record
   Note: There is not always a change of stress in words that are both nouns and verbs.
   Example: an 'answer, to 'answer
                  a'picture, to 'picture

2. Listen again and practise saying the sentences in 1. 🎧

(Page 44)

   Vocabulary
   Community development

1. Match the words with their meanings.

1. donate (v) a. giving or willing to give freely
2. volunteer (n) b. far away from places where other people live
3. generous (adj) c. to give money, food, clothes, etc. to a charity
4. remote (adj) d. to be in a better position because of something; to be useful to somebody
5. benefit (v) e. a person who does a job without being paid for it

2. Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.

   1. He is very _____.  He is always willing to give a lot of money to charity.
   2. The school is difficult to get to because it is located in a _____ area.
   3. If you don't have time to volunteer, you can _____ money and food.
   4. This clean water project will ______ the people in the village.
   5. Our club needs more _____to clean up the park at the weekend.

3. Choose the correct word to complete each of the following sentences.

   1. We need to be careful / careless when we record the donations.
   2. I am interested / interesting in community development activities.
   3. There are excited / exciting volunteering opportunities in our community.
   4. Last year, I was hopeful / hopeless at maths. I couldn't even do simple addition in my head.

   Grammar
   Past simple vs. past continuous with when and while

   💡Remember!
     We use:
     • the past continuous for a past action in progress (longer action).
     • the past simple for an action which interrupted it (shorter action).
     Example:
     I was reading an article when she called.
     While I was reading an article, she called.

hinh-anh-language-6720-0


   was reading
   called
   Past
   Now
   Future

1. Choose the correct verb form in each of the following sentences.

   1. While Lan was working / worked as a volunteer in the countryside, she met an old friend.
   2. I was revising for my civics class when my dad was telling / told me about the volunteer job.
   3. We saw many unhappy children while we were helping/helped people in remote areas.
   4. He was sorting the donations when he was realising / realised how generous people were.

2. Combine the two sentences using when or while where appropriate.

   1. They were cleaning the streets. It started to rain.
     ____________________________________________________.
   2. I was watching TV. I saw the floods and landslides in the area.
     ____________________________________________________.
   3. Tim was searching for employment opportunities. He found a job advert from a non-governmental organisation.
     ____________________________________________________.
   4. They decided to help build a community centre for young people. They were visiting some poor villages.
     ____________________________________________________.

Tin tức mới


Đánh giá

Language | Tiếng Anh 10 | Unit 4: For a better community - Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Tổng số sao của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 2.0 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Anh 10

  1. Unit 1: Family life
  2. Unit 2: Humans and the environment
  3. Unit 3: Music
  4. Review 1
  5. Unit 4: For a better community
  6. Unit 5: Inventions
  7. Review 2
  8. Unit 6: Gender equality
  9. Unit 7: Viet Nam and international organisations
  10. Unit 8: New ways to learn
  11. Review 3
  12. Unit 9: Protecting the environment
  13. Unit 10: Ecotourism
  14. Review 4
  15. Glossary

Tin tức mới

Môn Học Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.