Language | Tiếng Anh 10 | Unit 5: Inventions - Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Language

Nội Dung Chính


(Page 53)

II. LANGUAGE

   Pronunciation
   Stress in three-syllable nouns

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word. 🎧

hinh-anh-language-6735-0


   invention       computer      holiday      century

2. Connect all the words with the stress pattern -- to cross the river. Then listen and check your answers. Practise saying these words in pairs. 🎧

hinh-anh-language-6735-1

   Internet             family               advantage
   chocolate          invention          Africa
   computer          syllable             afternoon
   grandfather      tradition           century

(Page 54)

   Vocabulary
   Inventions

Unscramble the underlined letters in these words. Use the pictures below and the glossary (page 127) to help you.

hinh-anh-language-6735-2

   1. Exirement  -> experiment
   2. Decevis      -> ____________
   3. Lobaratory -> ____________
   4. Hdraware   -> ____________
   5. Stofware    -> ____________
   6. Epiqument -> ____________

   Grammar
   Present perfect

   💡Remember!
     We use the present perfect (have/has+past participle) to talk about:
     - something that happened in the past, but is still true or important now.
       Example: I have lost my key. Now I can't open the door.
     - something that started in the past, and is still happening now (often used with since or for).
       Example: They have lived here for a year. 
     - something that was completed in the very recent past (often used with just or recently).
       Example: He has just finished his homework.

Circle the correct answers.

   1. They just found / have just found a suitable solution to the problem.
   2. Since people invented / have invented the first computer, they create / have created many more interesting inventions.
   3. The woman is very angry because her son lost / has lost his smartphone.

   Gerunds and to-infinitives

   💡Remember!
     We use gerunds (verb + -ing):
     - after verbs such as avoid, enjoy, and finish.
       Example: I enjoy cooking.
     - as subjects of sentences.
       Example: Learning English is fun.
     We use to-infinitives (to + verb):
     - after verbs such as want, decide, and allow.
       Example: My parents don't allow me to use a smartphone.
     - after adjectives to give opinions, starting It's...
       Example: It's fun to learn English.
     - as subjects of sentences.
       Example: To learn English is fun.
     Note: Some verbs, such as like, love, and hate can be followed by either gerunds or to-infinitives.
     Example: I like playing/to play computer games.

Complete the sentences using the gerund or the to-infinitive of the verbs in brackets. Sometimes both forms are possible.

   1. Many children enjoy (use) _____modern devices nowadays.
   2. I decided (study) _____ computer science at university.
   3. (Play) _____ language games on a smartphone is fun.
   4. It is very convenient (study) _____ with a smartphone.  

Tin tức mới


Đánh giá

Language | Tiếng Anh 10 | Unit 5: Inventions - Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Anh 10

  1. Unit 1: Family life
  2. Unit 2: Humans and the environment
  3. Unit 3: Music
  4. Review 1
  5. Unit 4: For a better community
  6. Unit 5: Inventions
  7. Review 2
  8. Unit 6: Gender equality
  9. Unit 7: Viet Nam and international organisations
  10. Unit 8: New ways to learn
  11. Review 3
  12. Unit 9: Protecting the environment
  13. Unit 10: Ecotourism
  14. Review 4
  15. Glossary

Tin tức mới

Môn Học Lớp 10 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.