Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi | Công Nghệ | Chương II: Công nghệ giống vật nuôi - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Công nghệ - Chương II: Công nghệ giống vật nuôi - Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi


(Trang 20)

Sau khi học xong bài này, em sẽ:

- Trình bày được khái niệm giống vật nuôi.

- Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi.

hinh-anh-bai-3-khai-niem-vai-tro-cua-giong-trong-chan-nuoi-12103-0

Mở đầu

Thế nào là giống vật nuôi? Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là gì? Giống có vai trò gì trong chăn nuôi?

I - GIỐNG VẬT NUÔI

1. Khái niệm

hinh-anh-bai-3-khai-niem-vai-tro-cua-giong-trong-chan-nuoi-12103-1

a) Gà Ri

hinh-anh-bai-3-khai-niem-vai-tro-cua-giong-trong-chan-nuoi-12103-2

b) Gà Đông Tảo

hinh-anh-bai-3-khai-niem-vai-tro-cua-giong-trong-chan-nuoi-12103-3

c) Gà Chọi

hinh-anh-bai-3-khai-niem-vai-tro-cua-giong-trong-chan-nuoi-12103-4

d) Gà Ác

Hình 3.1. Một số giống gà ở Việt Nam

Khám phá

Quan sát Hình 3.1 và mô tả các đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà.

Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người; giống vật nuôi phải có số lượng nhất định để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau.

Giống vật nuôi có thể được phân loại theo nhiều cách khác nhau:

- Dựa vào nguồn gốc, các giống vật nuôi được chia thành hai nhóm là giống nội (giống vốn có của địa phương) và giống nhập nội (giống từ nước ngoài).

- Dựa vào mức độ hoàn thiện của giống chia thành giống nguyên thuỷ, giống quá độ và giống gây thành.

(Trang 21)

- Dựa vào mục đích khai thác chia thành giống chuyên dụng (là những giống chỉ khai thác theo một hướng nào đó như chuyên đẻ trứng, chuyên thịt, chuyên sữa), giống kiêm dụng (là giồng được khai thác theo nhiều hướng khác nhau như vừa đẻ trứng vừa cho thịt).

Kết nối năng lực

Mô tả đặc điểm của một số giống vật nuôi mà em biết. Chúng thuộc giống nội hay giống nhập nội?

2. Điều kiện để công nhận giống vật nuôi

Khám phá

Quan sát Hình 3.2 và cho biết đề được công nhận là giống vật nuôi thì cần có những điều kiện gì?

hinh-anh-bai-3-khai-niem-vai-tro-cua-giong-trong-chan-nuoi-12103-5

Hình 3.2. Điều kiện để công nhận giống vật nuôi

Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc

Có ngoại hình, năng suất giống nhau

Có tính di truyền ổn định

Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng

Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

Điều kiện để công nhận giống vật nuôi

Thông tin bổ sung

Để được công nhận là giống vật nuôi thì tuỳ loài sẽ phải có số lượng vật nuôi như sau: gia cầm – 10 000 con; lợn – 5000 con; trâu, bò – 300 con.

II - VAI TRÒ CỦA GIỐNG TRONG CHĂN NUÔI

1. Quyết định đến năng suất chăn nuôi

Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho năng suất (thịt, trứng, sữa,...) khác nhau (Bảng 3.1).

Bảng 3.1. Khả năng sản xuất trứng của một số giống gà

Giống Năng suất
Gà Ai Cập Năng suất trứng khoảng 250 – 280 quả/mái/năm
Gà Ri Năng suất trứng khoảng 90 – 120 quả/mái/năm
Gà Mía Năng suất trứng khoảng 60 – 70 quả/mái/năm
Gà Leghorn Năng suất trứng khoảng 160 – 220 quả/mái/năm

(Nguồn: Lưu Chí Thắng (2009). Giáo trình Cơ sở chăn nuôi, NXB Giáo dục)

(Trang 22)

Kết nối năng lực

Bác Năm và bác Sáu đều đang nuôi gà đẻ trứng, bác Năm nuôi giống gà Ai Cập, bác Sáu nuôi giống gà Ri. Gà nhà bác Năm đẻ trung bình 280 quả/năm, trong khi gà nhà bác Sáu đẻ trung bình chỉ 90 quả/năm. Thấy vậy, bác Sáu có ý định học hỏi bác Năm kinh nghiệm chăm sóc gà để tăng khả năng đẻ trứng cho gà nhà mình như gà nhà bác Năm. Theo em, ý định của bác Sáu có thành công không? Vì sao?

2. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

Khám phá

Đọc nội dung mục II, nêu vai trò của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Cho ví dụ minh hoạ.

Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,...). Các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho chất lượng sản phẩm chăn nuôi khác nhau (Bảng 3.2).

Ngoài ra, giống còn có vai trò ảnh hưởng đến khả năng thích nghi và hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.

Bảng 3.2. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi của một số giống vật nuôi

Giống Chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Lợn Móng Cái Tỉ lệ nạc khoảng 32-35%
Lợn Landrace Tỉ lệ nạc khoảng 54-56%
Bò hầu Thủy (Brosswissan) Tỉ lệ mỡ sữa trung bình khoảng 3,2-3,7%
Bỏ nâu Thuỵ Sĩ (Brown Swiss) Tỉ lệ mỡ sữa trung bình khoảng 3,5-4,0%
Bò đỏ Sindhi Tỉ lệ mỡ sữa trung bình Tỉ lệ mỡ sữa trung bình khoảng 4,0-4,5%

(Nguồn: Lưu Chí Thắng (2009). Giáo trình Cơ sở chăn nuôi, NXB Giáo dục)

Luyện tập

1. Giống vật nuôi là gì? Trình bày vai trò của các giống vật nuôi và cho ví dụ minh hoạ.

2. Để được công nhận giống vật nuôi cần các điều kiện nào sau đây?

STT Điều kiện
1 Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau
2 Cùng sống chung trong một địa bàn
3 Có tính di truyền ổn định
4 Vật nuôi phải sinh ra từ cùng bố mẹ
5 Có số lượng đủ lớn và địa bàn phân bố rộng
6 Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc
7 Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

Vận dụng

Quan sát các giống vật nuôi ở gia đình, địa phương em, nêu những đặc điểm đặc trưng của từng giống.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi | Công Nghệ | Chương II: Công nghệ giống vật nuôi - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.