Bài 32: Các Quy Tắc Tính Đạo Hàm | Toán tập 2 | Chương IX: Đạo Hàm - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Kết nối tri thức Toán tập 2 lớp 11 Chương IX: Đạo Hàm Bài 32: Các Quy Tắc Tính Đạo Hàm


Trang  88

THUẬT NGỮ
• Đạo hàm của tổng, hiệu
• Đạo hàm của tích, thương
• Đạo hàm của hàm số hợp
• Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
• Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản.
• Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp.
• Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài toán thực tiễn.


Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-0

= 20 m/s. Trong Vật lí, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao h so với mặt đất (tính bằng mét) của vật tại thời điểm t (giây) sau khi ném được cho bởi công thức sau:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-1

trong đó hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-2 là vận tốc ban đầu của vật, g = 9,8 m/hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-3 là gia tốc rơi tự do. Hãy tính vận tốc của vật khi nó đạt độ cao cực đại và khi nó chạm đất.

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-4

Hình 9.7

1. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP

a) Đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-5
(n ∈ N*}

HĐ1. Nhận biết đạo hàm của hàm số y = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-6

a) Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-7 tại điểm x bất kì.

b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-8 (n ∈ N*).

Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-9 (n ∈ N*) có đạo hàm trên R và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-10
.


b) Đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-11

HĐ2. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số  hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-12 tại điểm x>0.

Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-13 có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-14.

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-15

tại các điểm x = 4 và x = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-16.

Giải

Với mọi x ∈ (0; +∞), ta có hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-17. Do đó hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-18hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-19.

Trang 89

2. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG

HĐ3. Nhận biết quy tắc đạo hàm của tổng

a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-20

tại điểm x bất kì.

b) So sánh: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-21hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-22

Giả sử các hàm số u = u (x), v = v (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Khi đó
(u + v)' = u' + v';
(u - v)' = u' - v';
(uv)' = u'v + uv';
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-23  (v = v (x) ≠ 0).

Chú ý

• Quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu có thể áp dụng cho tổng, hiệu của hai hay nhiều hàm số.

• Với k là một hằng số, ta có: (ku)' = ku'.

• Đạo hàm của hàm số nghịch đảo hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-24 (v = v (x) ≠ 0).

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-25

;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-26.

Giải

a) Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-27

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-28

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-29.

b) Với mọi x ≠ 1, ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-30

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-31.hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-32

Ví dụ 3. Giải bài toán trong tình huống mở đầu.

Giải

Phương trình chuyển động của vật là hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-33.

Vận tốc của vật tại thời điểm t được cho bởi hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-34.

Vật đạt độ cao cực đại tại thời điểm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-35

, tại đó vận tốc bằnghinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-36.

Vật chạm đất tại thời điểm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-37, mà h(hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-38) = 0 nên ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-39hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-40

(loại) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-41.

Trang 90

Khi chạm đất, vận tốc của vật là hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-42.

Dấu âm của hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-43 thể hiện độ cao của vật giảm với vận tốc 20 m/s (tức là chiều chuyển động của vật ngược với chiều dương đã chọn).

Luyện tập 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-44;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-45

.

3. ĐẠO HÀM CỦA HÃM SỐ HỢP

a) Khái niệm hàm số hợp

Diện tích của một chiếc đĩa kim loại hình tròn bán kính r được cho bởi S = πhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-46. Bán kính r thay đổi theo nhiệt độ t của chiếc đĩa, tức là r = r (t). Khi đó, diện tích của chiếc đĩa phụ thuộc nhiệt độ S = S (t) = π(r(t))hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-47. Ta nói S (t) là hàm số hợp của hàm S = πrhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-48 với r = r (t).

Giả sử u = g (x) là hàm số xác định trên khoảng (a, b), có tập giá trị chứa trong khoảng (c; d) và y = f (u) là hàm số xác định trên khoảng (c; d). Hàm số y = f (g (x)) được gọi là hàm số hợp của hàm số y = f (u) với u = g (x).

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-49

Hình 9.8

Ví dụ 4. Biểu diễn hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-50

dưới dạng hàm số hợp. 

Giải

Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-51 là hàm số hợp của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-52 với u = 2x + 1. 

b) Đạo hàm của hàm số hợp

HĐ4. Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp

Cho các hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-53 u = xhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-54 + 1.

a) Viết công thức của hàm số hợp y = (u (x))hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-55

theo biến x.

b) Tính và so sánh: y' (x) và y' (u) · u' (x).

Nếu hàm số u = g (x) có đạo hàm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-56  tại x  và hàm số y = f (u) có đạo hàm tại hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-57 tại u thì hàm số hợp y = f (g (x)) có đạo hàm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-58 tại x
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-59.


Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-60

.

Giải

Đặt u = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-61 + 1 thì hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-62hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-63, hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-64.

Trang 91

Theo công thức đạo hàm của hàm số hợp, ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-65

.

Vậy đạo hàm của hàm số đã cho là hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-66.

Trong thực hành, ta thường trình bày ngắn gọn như sau:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-67.

Luyện tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (2x-3)hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-68;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-69

4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

a) Đạo hàm của hàm số y = sin x

HĐ5. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = sin x

a) Với h ≠ 0, biến đổi hiệu sin(x + h) - sin x thành tích.

b) Sử dụng đẳng thức giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-70

và kết quả của câu a, tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại điểm x bằng định nghĩa.

• Hàm số y = sin x có đạo hàm trên R và (sin x)' = cos x.
• Đối với hàm số hợp y = sin u, với u = u (x), ta có: (sin u)' = u' · cos u.


Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-71.

Giải

Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-72.

Luyện tập 3. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-73.

b) Đạo hàm của hàm số y = cos x

HĐ6. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = cos x

Bằng cách viết y = cos x = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-74, tính đạo hàm của hàm số y = cos x.

• Hàm số y = cos x có đạo hàm trên R và (cos x)' = -sin x.
• Đối với hàm số hợp y = cos u, với u = u (x), ta có: (cosu)' = –u' · sinu.

Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-75

.

Giải

Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-76.

Trang 92

Luyện tập 4. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-77.

c) Đạo hàm của các hàm số y = tan xy = cot x

HĐ7. Xây dựng công thức tính đạo hàm của các hàm số y = tan xy = cot x

a) Bằng cách viết hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-78 (x ≠ hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-79 + kπ, k ∈ Z), tính đạo hàm của hàm số y = tan x.

b) Sử dụng đẳng thức cot x = tan (hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-80

- x) với x ≠ kπ (k ∈ Z), tính đạo hàm của hàm số y = cot x.

• Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi x ≠ hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-81 + kπ (k ∈ Z) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-82.
• Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi xkz (k ∈ Z) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-83.
• Đối với các hàm số hợp y = tan u và y = cot u, với u = u (x), ta có
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-84; hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-85
(giả thiết tan u và cot u có nghĩa).


Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-86.

Giải

Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-87.

Luyện tập 5. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-88

Vận dụng 1. Một vật chuyển độn có phương trình hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-89 (m), với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

5. ĐẠO HÀM CỦA HÃM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

a) Giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số lôgarit

HĐ8. Giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit

a) Sử dụng phép đổi biến hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-90

, tìm giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-91.

b) Với hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-92, tính ln y và tìm giới hạn của  hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-93.

c) Đặt t = ehinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-94 – 1. Tính x theo t và tìm giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-95

.

Nhận xét. Ta có các giới hạn sau:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-96;

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-97;

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-98.

Trang 93

b) Đạo hàm của hàm số mũ

HD9. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ

a) Sử dụng giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-99 và đẳng thức hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-100

, tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-101 tại x bằng định nghĩa.

b) Sử dụng đẳng thức hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-102 (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-103.

• Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-104 có đạo hàm trên R và (hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-105

)' = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-106.
Đối với hàm số hợp hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-107, với u = u (x), ta có: (hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-108)' = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-109 · u'.

• Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-110

(0 < a ≠ 1) có đạo hàm trên R và (hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-111)' = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-112Ina.
Đối với hàm số hợp hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-113, với u = u (x), ta có: (hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-114)' = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-115
· u' · Ina.

 

Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-116.

Giải

Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-117.

Luyện tập 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-118;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-119

c) Đạo hàm của hàm số lôgarit

HĐ10. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit

a) Sử dụng giới hạn hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-120

và đẳng thức hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-121, tính đạo hàm của hàm số y = In x tại điểm x>0 bằng định nghĩa.

b) Sử dụng đẳng thức hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-122 (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-123.

• Hàm số y = In x có đạo hàm trên khoảng (0; +∞) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-124.
Đối với hàm số hợp y = ln u, với u = u (x), ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-125
.
• Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-126 có đạo hàm trên khoảng (0; +∞) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-127.
Đối với hàm số hợp hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-128, với u = u (x), ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-129.


Chú ý. Với x < 0, ta có: Inlxl = In (-x) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-130

. Từ đó ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-131, ∀x ≠ 0).

Trang 94

Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-132.

Giải
=
(x2+1) 2x = x2+1
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-133 +1 > 0 với mọi x nên hàm số xác định trên R. Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-134.

Luyện tập 7. Tính đạo hàm của hàm số y = loghinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-135

(2x – 1).

Vận dụng 2. Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi pH = -log[Hhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-136], ở đó [Hhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-137] là nồng độ (mol) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ [Hhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-138

BẢNG ĐẠO HÀM

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-139

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-140


hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-141
(sin x)' = cos x
(cos x)' = -sin x
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-142
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-143
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-144
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-145

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-146
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-147
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-148
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-149
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-150


(sin u)' = u' · cos u
(cos u)' = -u' · sin u
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-151
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-152
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-153
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-154
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-155

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-156


BÀI TẬP

9.6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-157;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-158.

9.7. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-159;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-160

.

9.8. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-161;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-162;

c) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-163;

d) y = tan x + cot x.

9.9. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-164;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-165

.

9.10. Cho hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-166. Chứng minh rằng |f' (x) ≤ 6 với mọi x.

9.11. Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h(t) = 100– 4,9thinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-167, ở đó độ cao h so với mặt đất tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật:

a) Tại thời điểm t = 5 giây.

b) Khi vật chạm đất.

9.12. Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi s(t) = 12 + 0,5 sin (4πt), trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu?

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 32: Các Quy Tắc Tính Đạo Hàm | Toán tập 2 | Chương IX: Đạo Hàm - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Giải bài tập Toán 11 Tập 1

Âm Nhạc

Công Nghệ

Công Nghệ Công Nghệ Cơ Khí

GDTC_Cầu Lông

Giáo dục Kinh Tế và Pháp Luật

Giáo dục Thể Chất Bóng Chuyền

GDTC Bóng Đá

GDTC_Bóng Rổ

Hoá Học

Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp

Lịch sử

Mỹ Thuật Điêu Khắc

Mỹ Thuật Đồ Hoạ_Tranh in

Mỹ Thuật Hội Hoạ

Mỹ Thuật Kiến Trúc

Mỹ Thuật Thiết Kế Công Nghiệp

Mỹ Thuật Thiết Kế Đa Phương Tiện

Mỹ Thuật Thiết Kế Đồ Hoạ

Mỹ Thuật Thiết Kế Sân Khấu Điện Ảnh

Mỹ Thuật Thiết Kế Thời Trang

Mỹ Thuật_Lý Luận Và Lịch Sử Mỹ Thuật

Ngữ Văn Tập 1

Ngữ Văn Tập 2

Sinh Học

Địa Lý

Tin Học

Toán tập 1

Toán tập 2

Vật lý

Tin học 11 - Định hướng khoa học máy tính

Giải bài tập Toán 11 Tập 2

Giải bài tập Vật lý 11

Giải bài tập Sinh học 11

Giải bài tập Hóa học 11

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.