Nội Dung Chính
Trang 105
A – TRẮC NGHIỆM
1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos(α + β) = cosαcosβ + sinαsinβ.
B.
C. sin(α + β) = sinαcosβ + cosαsinβ.
D.
2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì π.
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π.
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2π.
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì 2π.
3. Cho dãy số () với
. Số hạng
bằng
A. 2 ·
B. .
C. .
D. .
4. Hãy cho biết dãy số () nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát của nó là
A.
B. .
C. .
D.
5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu thì
B. .
C. Nếu |q| ≤ 1 thì .
D. .
6. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên R?
A. y = tan x.
B. .
C. y = sin x.
D. y = |x|.
7. Cho 0 < a ≠ 1. Giá trị của biểu thức
A. .
B. 9.
C.
D. .
8. Cho đồ thị ba hàm số mũ y = a, y = b

A. a > c > b.
B. b > a > c.
C. c > a > b.
D. c > b > a.
Trang 106
9. Nếu thì f" (0) bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 0.
10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(3; –5) thuộc đồ thị là
A. y = 18x + 49.
B. y = 18x - 49.
C. y = -18x - 49.
D. y = -18x + 49.
11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA ⊥ (ABC), SA =
A.
B. .
C. .
D.
12. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AC = AA' = 2a. Giá trị lớn nhất của thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D' bằng
A. 8a
B. 6a.
C. 4a.
D. a.
13. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và cạnh AD. Thể tích khối chóp B.CMND bằng
A. .
B.
C. .
D.
14. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = 1, AA' = 2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C bằng
A. .
B. .
C.
D. .
15. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AC' = . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 16, 17.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thu nhập của các công nhân tại một doanh nghiệp lớn:
Mức thu nhập (triệu đồng/tháng) | [0; 5) | [5: 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20:25) |
Số công nhân | 7 | 18 | 35 | 57 | 28 |
16. Nhóm chứa trung vị là
A. [5; 10).
B. [10; 15).
C. [15; 20).
D. [20; 25).
17. Nhóm chứa mốt là
A. [5; 10).
B. [10; 15).
C. [15; 20).
D. [20; 25).
18. Vận động viên Tùng thi bắn súng. Biết rằng xác suất để Tùng bắn trúng vòng 10 là 0,2. Mỗi vận động viên được bắn hai lần và hai lần bắn là độc lập. Vận động viên đạt huy chương vàng nếu cả hai lần bắn trúng vòng 10. Xác suất đề vận động viên Tùng đạt huy chương vàng là
A. 0,04.
B. 0,035.
C. 0,05.
D. 0,045.
Trang 107
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn