Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác | Toán 7 - Tập Một | Chương III: Hình học trực quan - Lớp 7 - Cánh Diều

Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác


(Trang 81)

Trong thực tiễn ta thường gặp những đồ vật có hình khối như ở Hình 18 và Hình 19.

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-0

Hình 18

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-1

Hình 19

 

Những hình khối có dạng như trên được gọi là hình gì? hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-2

I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC

1 Thực hiện các hoạt động sau:

a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông hai hình tam giác và ba hình chữ nhật như ở Hình 20;

b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ (phần tô màu) và gấp lại để nhận được hình khối như ở Hình 21. Những hình khối như thế gọi là hình lăng trụ đứng tam giác (còn gọi tắt là lăng trụ đứng tam giác).

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-3

Hình 20

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-4

Hình 21

c) Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 21, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.

Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.

(Trang 82)

2 Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó. Ở Hình 22, ta có:

• Lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C';

• Đáy dưới ABC, đáy trên A'B'C’;

Các mặt bên: AA'B'B, BB'C'C, CC'A'A;

• Các cạnh đáy: AB, BC, CA, A’B’, B’C’, C’A’;

Các cạnh bên: AA’, BB', CC';

• Các đỉnh: A, B, C, A’, B’, C’.

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-5

Hình 22

 

3 Quan sát lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B'C' ở Hình 23 và cho biết:

a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B′C′ là hình gì?

b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?

c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và CC’.

Nhận xét

Lăng trụ đứng tam giác có:

• Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau; Mỗi mặt bên là hình chữ nhật;

• Các cạnh bên bằng nhau;

• Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là độ dài một cạnh bên.

Chẳng hạn, ở Hình 23, chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ chính là độ dài cạnh bên AA’.

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-6

Hình 23

II. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC

4 Thực hiện các hoạt động sau:

a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông hai hình tứ giác và bốn hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 24.

b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ (phần tô đậm) và gấp lại để nhận được hình khối như ở Hình 25. Những hình khối như thế gọi là hình lăng trụ đứng tứ giác (còn gọi tắt là lăng trụ đứng tứ giác).

(Trang 83)

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-7

Hình 24

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-8

Hình 25

c) Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 25, nêu số mặt, số cạnh và số đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác đó.

Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

5 Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác đó.

Ở Hình 26, ta có:

• Lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D';

• Đáy dưới ABCD, đáy trên A'B'C'D';

Các mặt bên: AA'B'B, BB'C'C, CC'D'D, DD'A’A;

• Các cạnh đáy: AB, BC, CD, DA, A'B', B'C', C'D',D'A';

Các cạnh bên: AA', BB', CC’, DD’;

• Các đỉnh: A, B, C, D, A', B', C’, D’.

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-9

Hình 26

 

6 Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' ở Hình 27 và cho biết:

a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D' là hình gì?

b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?

c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’.

Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có:

• Hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau; Mỗi mặt bên là hình chữ nhật;

• Các cạnh bên bằng nhau;

• Chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác là độ dài một cạnh bên.

Chẳng hạn, ở Hình 27, chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' chính là độ dài cạnh bên AA'.

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-10

Hình 27

 

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-11 Hình hộp chữ nhật và hình lập phương cũng là lăng trụ đứng tứ giác.

(Trang 84)

III. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC, LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC

7 Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Đối với hình lăng trụ đứng tứ giác, cách tính thể tích cũng tương tự như cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-12 Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.

 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-13

Hình 28

Tức là:

V = S . h, trong đó V là thể tích, S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác (Hình 28).

Tương tự, ta có:

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-14 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.

Tức là:

V = S . h, trong đó V là thể tích, S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 29).

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-15

Hình 29

8 Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB'C'C thành hình chữ nhật BB'QP.

a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.

b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích của chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' và chiều cao của hình lăng trụ đó.

c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'.

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-16

Hình 30

(Trang 85)

Như vậy ta có:

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-17 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.

Tức là:

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-18, trong đó hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-19 là diện tích xung quanh, C là chu vi đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác hay của hình lăng trụ đứng tứ giác.

Ví dụ Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác vuông và các kích thước như ở Hình 31. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó.

Giải

Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác đó là:

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-20

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó là:

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-21

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-22

Hình 31

BÀI TẬP

1. Tìm số thích hợp cho hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-23 trong bảng sau:

  Hình lăng trụ đứng tam giác Hình lăng trụ đứng tứ giác
Số mặt hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-24 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-25
Số đỉnh hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-26 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-27
Số cạnh hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-28 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-29
Số mặt đáy hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-30
hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-31
Số mặt đáy hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-32 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-33

(Trang 86)

2. Chọn từ “đúng (Đ)”, “sai (S)” thích hợp cho hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-34 trong bảng sau:

  Hình lăng trụ đứng tam giác Hình lăng trụ đứng tứ giác
Các mặt đáy song song với nhau hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-35
hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-36
Các mặt đáy là tam giác hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-37 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-38
Các mặt đáy là tứ giác hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-39 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-40
Các mặt bên là hình chữ nhật hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-41 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-42
Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-43 hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-44
Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy nhân với độ dài cạnh bên hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-45
hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-46

3. Cho các hình 32a, 32b, 32c:

hinh-anh-bai-2-hinh-lang-tru-dung-tam-giac-hinh-lang-tru-dung-tu-giac-10704-47

Hình 32

(i) Hình nào trong các hình 32a, 32b, 32c là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình lăng trụ đứng tứ giác?

(ii) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 32.

(iii) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 32.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác | Toán 7 - Tập Một | Chương III: Hình học trực quan - Lớp 7 - Cánh Diều

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 7

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Cánh Diều

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.