Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản | Giải bài tập Toán 11 Tập 1 | Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Giải bài tập Toán 11 - Bài 4


Mở đầu trang 31 Toán 11 Tập 1: Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu có độ lớn v0 không đổi. Tìm góc bắn α để quả đạn pháo bay xa nhất, bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được bắn ra từ mặt đất.

Lời giải:

Sau bài học này ta sẽ giải quyết được bài toán trên như sau:

Chọn hệ trục tọa độ có gốc tọa độ đặt tại vị trí khẩu pháo, trục Ox theo hướng khẩu pháo như hình dưới đây.

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-0

Khi đó theo Vật lí, ta biết rằng quỹ đạo của quả đạn pháo có dạng đường parabol có phương trình hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-1 (với g là gia tốc trọng trường).

Cho y = 0 ta được hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-2 , suy ra x = 0 hoặc hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-3

Quả đạn tiếp đất khi hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-4

Ta có  hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-5

, dấu bằng xảy ra khi sin 2α = 1.

Giải phương trình sin 2α = 1, ta được hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-6 k ∈ Z.

Do hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-7 nên hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-8 hay α = 45°.

Vậy quả đạn pháo sẽ bay xa nhất khi góc bắn bằng 45°.

1. Khái niệm phương trình tương đương

HĐ1 trang 31 Toán 11 Tập 1: Nhận biết khái niệm hai phương trình tương đương

Cho hai phương trình 2x – 4 = 0 và (x – 2)(x2 + 1) = 0.

Tìm và so sánh tập nghiệm của hai phương trình trên.

Lời giải:

+) Ta có: 2x – 4 = 0, suy ra x = 2.

Vậy tập nghiệm của phương trình 2x – 4 = 0 là S1 = {2}.

+) Ta có: (x – 2)(x2 + 1) = 0

Vì x2 ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ nên x2 + 1 > 0 với mọi x ∈ ℝ.

Do đó, (x – 2)(x2 + 1) = 0 khi x – 2 = 0 hay x = 2.

Vậy tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x2 + 1) = 0 là S2 = {2}.

+) Nhận thấy S1 = S2 = {2}. Vậy hai phương trình đã cho có cùng tập nghiệm.

Luyện tập 1 trang 32 Toán 11 Tập 1: Xét sự tương đương của hai phương trình sau:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-9

Lời giải:

+) Ta có: hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-10

, điều kiện x ≠ – 1.

Khi đó, hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-11 khi x – 1 = 0 hay x = 1 (thỏa mãn).

Vậy tập nghiệm của phương trình hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-12 là S1 = {1}.

+) Phương trình x2 – 1 = 0 được viết lại thành (x – 1)(x + 1) = 0, từ đó ta tìm được x = 1 hoặc x = – 1, do đó tập nghiệm của phương trình x2 – 1 = 0 là S2 = {– 1; 1}.

+) Nhận thấy S1 ≠ S2, vậy hai phương trình đã cho không tương đương.

2. Phương trình sinx = m

HĐ2 trang 32 Toán 11 Tập 1: Nhận biết công thức nghiệm của phương trình sin x = 1/2

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-13

a) Quan sát Hình 1.19, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng [0; 2π).

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số sin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải:

a) Từ Hình 1.19, nhận thấy hai điểm M, M' lần lượt biểu diễn các góc hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-14hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-15

, lại có tung độ của điểm M và M' đều bằng 1/2 nên theo định nghĩa giá trị lượng giác, ta có hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-16hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-17

Vậy trong nửa khoảng [0; 2π), phương trình hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-18 có hai nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-19, hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-20

b) Vì hàm số sin có chu kì tuần hoàn là 2π nên phương trình đã cho có công thức nghiệm là

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-21

Luyện tập 2 trang 34 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:

a) hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-22

b) sin 3x = – sin 5x.

Lời giải:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-23

Vậy phương trình hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-24 có các nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-25

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-26

b) sin 3x = – sin 5x

⇔ sin 3x = sin (– 5x)

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-27

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-28

3. Phương trình cosx = m

HĐ3 trang 34 Toán 11 Tập 1: Nhận biết công thức nghiệm của phương trình cos x = -1/2

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-29

a) Quan sát Hình 1.22a, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng [– π; π).

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số côsin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải:

a) Từ Hình 1.22a, nhận thấy hai điểm M, M' lần lượt biểu diễn các góc hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-30

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-31 lại có hoành độ của điểm M và M' đều bằng -1/2 nên theo định nghĩa giá trị lượng giác, ta có hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-32

Vậy trong nửa khoảng [– π; π), phương trình hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-33 có hai nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-34, hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-35

b) Vì hàm số cos có chu kì tuần hoàn là 2π nên phương trình đã cho có công thức nghiệm là

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-36

Luyện tập 3 trang 35 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-37

b) cos 3x – sin 5x = 0.

Lời giải:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-38

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-39hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-40

b) cos 3x – sin 5x = 0

⇔ cos 3x = sin 5x

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-41

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-42hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-43

Vận dụng trang 35 Toán 11 Tập 1: Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, mặt đối diện với Trái Đất thường chỉ được Mặt Trời chiếu sáng một phần. Các pha của Mặt Trăng mô tả mức độ phần bề mặt của nó được Mặt Trời chiếu sáng. Khi góc giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là α (0° ≤ α ≤ 360°) thì tỉ lệ F của phần Mặt Trăng được chiếu sáng cho bởi công thức

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-44

(Theo trang usno.navy.mil).

Xác định góc α tương ứng với các pha sau của Mặt Trăng:

a) F = 0 (trăng mới);

b) F = 0,25 (trăng lưỡi liềm);

c) F = 0,5 (trăng bán nguyệt đầu tháng hoặc trăng bán nguyệt cuối tháng);

d) F = 1 (trăng tròn).

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-45

Lời giải:

a) Với F = 0, ta có 1/2(1 - cosα) ⇔ cos α = 1 ⇔ α = 0° hoặc α = 360° (do 0° ≤ α ≤ 360°).

Vậy α ∈ {0°; 360°}.

b) Với F = 0,25, ta có 1/2(1 - cosα) = 0,25 ⇔ cosα = 1/2

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-46

Mà 0° ≤ α ≤ 360° nên α ∈ {60°; 300°}.

c) Với F = 0,5, ta có 1/2(1 - cosα) ⇔ cos α = 0 ⇔ α = 90° + k180°, k ∈ ℤ.

Mà 0° ≤ α ≤ 360° nên α ∈ {90°; 270°}.

d) Với F = 1, ta có 1/2(1 - cosα) ⇔ cos α = – 1 ⇔ α = 180° + k360°, k ∈ ℤ.

Mà 0° ≤ α ≤ 360° nên α = 180°.

4. Phương trình tanx = m

HĐ4 trang 36 Toán 11 Tập 1: Nhận biết công thức nghiệm của phương trình tan x = 1

a) Quan sát Hình 1.24, hãy cho biết đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = tan x tại mấy điểm trên khoảng hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-47

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm tang, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải:

a) Quan sát Hình 1.24, ta thấy trên khoảng hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-48, đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = tan x tại 1 điểm, điểm này có hoành độ hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-49.

b) Từ câu a, ta suy ra phương trình tan x = 1 có nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-50

trên khoảng hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-51

Do hàm số tang có chu kì là π, nên công thức nghiệm của phương trình tan x = 1 là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-52

Luyện tập 4 trang 36 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:

a) hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-53

b) tan 3x + tan 5x = 0.

Lời giải:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-54

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-55

b) tan 3x + tan 5x = 0

⇔ tan 3x = – tan 5x

⇔ tan 3x = tan (– 5x)

⇔ 3x = – 5x + kπ, k ∈ ℤ

⇔ 8x = kπ, k ∈ ℤ

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-56

Mà tan x có nghĩa khi hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-57

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-58 với k ≠ 4 + 8n, n ∈ ℤ.

5. Phương trình cotx = m

HĐ5 trang 37 Toán 11 Tập 1: Nhận biết công thức nghiệm của phương trình cot x = – 1

a) Quan sát Hình 1.25, hãy cho biết đường thẳng y = – 1 cắt đồ thị hàm số y = cot x tại mấy điểm trên khoảng (0; π)?

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-59

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm côtang, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải:

a) Quan sát Hình 1.25, ta thấy trên khoảng (0; π), đường thẳng y = – 1 cắt đồ thị hàm số y = cot x tại 1 điểm, điểm này có hoành độ hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-60

b) Từ câu a, ta suy ra phương trình cot x = – 1 có nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-61 trên khoảng (0; π).

Do hàm số côtang có chu kì là π, nên công thức nghiệm của phương trình cot x = – 1 là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-62

Luyện tập 5 trang 37 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:

a) cot x = 1;

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-63

Lời giải:

a) cot x = 1

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-64

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-65

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-66

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-67

6. Sử dụng máy tính cầm tay tìm một góc khi biết giá trị lượng giác của nó

Luyện tập 6 trang 38 Toán 11 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay, tìm số đo độ và rađian của góc α, biết:

a) cos α = – 0,75;

b) tan α = 2,46;

c) cot α = – 6,18.

Lời giải:

a) cos α = – 0,75

+ Để tìm số đo độ của góc α, ta bấm phím như sau:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-68

Màn hình hiện kết quả là: 138°35'25,36''.

Vậy α ≈ 138°35'26".

+ Để tìm số đo rađian của góc α, ta bấm phím như sau:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-69

Màn hình hiện kết quả là: 2,418858406.

Vậy α ≈ 2,41886 rad.

b) tan α = 2,46

+ Để tìm số đo độ của góc α, ta bấm phím như sau:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-70

Màn hình hiện kết quả là: 67°52'41,01".

Vậy α ≈ 67°52'41".

+ Để tìm số đo rađian của góc α, ta bấm phím như sau:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-71

Màn hình hiện kết quả là: 1,184695602.

Vậy α ≈ 1,1847 rad.

c) cot α = – 6,18

+ Để tìm số đo độ của góc α, ta bấm phím như sau:

Màn hình hiện kết quả là: – 9°11'29,38".

Vậy α ≈ – 9°11'30".

+ Để tìm số đo rađian của góc α, ta bấm phím như sau:

hinh-anh-bai-4-phuong-trinh-luong-giac-co-ban-3519-72

Màn hình hiện kết quả là: – 0,1604218219.

Vậy α ≈ – 0,16042 rad.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản | Giải bài tập Toán 11 Tập 1 | Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Giải bài tập Toán 11 Tập 1

  1. Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
  2. Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân
  3. Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
  4. Chương 4: Quan hệ song song trong không gian
  5. Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục
  6. Hoạt Động Thực Hành Trải Nghiệm

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.