Nội Dung Chính
A. Trắc nghiệm
Bài 5.18 trang 123 Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) với ![]()

Lời giải:
Đáp án đúng là: C

Bài 5.19 trang 123 Toán 11 Tập 1: Cho
. Giới hạn của dãy số (un) bằng
A. 1.
B. 2.
C. – 1.
D. 0.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: 2 + 22 + ... + 2n, đây là tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân với số hạng đầu là u1 = 2 và công bội q = 2. Do đó, 2 + 22 + ... + 2n = ![]()
Khi đó, ![]()
Vậy ![]()
Bài 5.20 trang 123 Toán 11 Tập 1: Cho cấp số nhân lùi vô hạn (un) với
. Tổng của cấp số nhân này bằng
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
, do đó công bội của cấp số nhân là ![]()
Khi đó, tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho là ![]()
Bài 5.21 trang 123 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số
. Mệnh đề đúng là

Lời giải:
Đáp án đúng là: B

Bài 5.22 trang 123 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số
.
Khi đó ![]()
A. 0.
B. 1.
C. +∞.
D. – 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B

Bài 5.23 trang 123 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số
Hàm số f(x) liên tục trên
A. (–∞; +∞).
B. (–∞; – 1].
C. (–∞; – 1) ∪ (– 1; +∞).
D. [– 1; +∞).
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có: 
Tập xác định của hàm số là D = (–∞; – 1) ∪ (– 1; +∞).
Từ đó suy ra hàm số đã cho liên tục trên (–∞; – 1) ∪ (– 1; +∞).
Bài 5.24 trang 123 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số
. Hàm số liên tục tại x = 1 khi
A. a = 0.
B. a = 3.
C. a = – 1.
D. a = 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có: ![]()
f(1) = a.
Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì ![]()
B. Tự luận
Bài 5.25 trang 124 Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) có tính chất
. Có kết luận gì về giới hạn của dãy số này?

Bài 5.26 trang 124 Toán 11 Tập 1: Tìm giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát cho bởi công thức sau:

Lời giải:
a) ![]()
Ta có: 

Vì
là tổng n số hạng đầu của cấp số nhân với số hạng đầu là
và công bội là ![]()

Tương tự, ta tính được:

Bài 5.27 trang 124 Toán 11 Tập 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số.
a) 1,(01);
b) 5,(132).
Lời giải:
a) Ta có: 1,(01) = 1,010101... = 1 + 0,01 + 0,0001 + 0,000001 + ...
= 100 + 10-2 + 10-4 + 10-6 + ...
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 100 = 1 và q = 10-2 nên
![]()
b) Ta có: 5,(132) = 5,132132132... = 5 + 0,132 + 0,000132 + 0,000000132 + ...
= 5 + 0,132 + 0,132 . 10-3 + 0,132 . 10-6 + ...
Vì 0,132 + 0,132 . 10-3 + 0,132 . 10-6 + ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 0,132 và q = 10-3 nên
0,132 + 0,132 . 10-3 + 0,132 . 10-6 + ... ![]()
Do đó 5,(132) = 5 + ![]()
Bài 5.28 trang 124 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:

Lời giải:

Bài 5.29 trang 124 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn một bên:

Lời giải:

Bài 5.30 trang 124 Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng giới hạn ![]()
Lời giải:
+) Với x > 0, ta có: |x| = x.
Khi đó, 
+) Với x < 0, ta có: |x| = – x.
Khi đó, 
Từ (1) và (2) suy ra
nên không tồn tại giới hạn 
Bài 5.31 trang 124 Toán 11 Tập 1: Giải thích tại sao các hàm số sau đây gián đoạn tại điểm đã cho.

Lời giải:

Bài 5.32 trang 124 Toán 11 Tập 1: Lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị khối lượng ở khoảng cách r tính từ tâm Trái Đất là

trong đó M và R lần lượt là khối lượng và bán kính của Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn. Xét tính liên tục của hàm số F(r).
Lời giải:
Vì M và R lần lượt là khối lượng và bán kính của Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn, do đó M, R, G đều khác 0, r là khoảng cách nên r > 0.
Ta có:
Tập xác định của hàm số F(r) là (0; +∞).
+) Với r < R thì
là hàm đa thức nên nó liên tục trên (0; R).
+) Với r > R thì ![]()
+) Tại r = R, ta có ![]()

Suy ra hàm số F(r) liên tục tại r = R.
Vậy hàm số F(r) liên tục trên (0; +∞).
Bài 5.33 trang 124 Toán 11 Tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau và giải thích tại sao các hàm này liên tục trên các khoảng xác định của chúng.

Lời giải:
a) Biểu thức có nghĩa khi x2 + 5x + 6 ≠ 0 ⇔ (x + 2)(x + 3) ≠ 0 ![]()
Do đó, tập xác định của hàm số f(x) là ℝ \ {– 3; – 2} = (–∞; – 3) ∪ (– 3; – 2) ∪ (– 2; +∞).
Suy ra hàm số f(x) xác định trên các khoảng (–∞; – 3), (– 3; – 2) và (– 2; +∞). Trên các khoảng này, tử thức (hàm lượng giác) và mẫu thức (hàm đa thức) là các hàm số liên tục. Vậy hàm số ![]()
b) Biểu thức
có nghĩa khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ, k ∈ ℤ.
Do đó, tập xác định của hàm số g(x) là ℝ \ {kπ | k ∈ ℤ}. Hay hàm số g(x) xác định trên các khoảng (kπ; (k + 1)π) với k ∈ ℤ.
Trên các khoảng xác định của hàm số g(x), tử thức x – 2 (hàm đa thức) và mẫu thức sin x (hàm lượng giác) là các hàm số liên tục.
Vậy hàm số
liên tục trên các khoảng xác định của chúng.
Bài 5.34 trang 124 Toán 11 Tập 1: Tìm các giá trị của a để hàm số
liên tục trên ℝ.
Lời giải:
Ta có:
Tập xác định của hàm số f(x) là ℝ.
+) Với x < a thì f(x) = x + 1 là hàm đa thức nên nó liên tục trên (–∞; a).
+) Với x > a thì f(x) = x2 là hàm đa thức nên nó liên tục trên (a; +∞).
+) Tại x = a, ta có f(a) = a + 1.
![]()
Để hàm số f(x) đã cho liên tục trên ℝ thì f(x) phải liên tục tại x = a, điều này xảy ra khi và chỉ khi ![]()
Suy ra ![]()
Vậy
thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn