Nội Dung Chính
Cho bảng số liệu :
Bảng 47. Số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước trong 2 năm 1995 và 2005
Các chỉ số | Đồng bằng sông Hồng | Cả nước | |||
1995 | 2005 | 1995 | 2005 | ||
Số dân (nghìn người) | 16137 | 18028 | 71996 | 83106 | |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) | 1117 | 1221 | 7322 | 8383 | |
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) | 5340 | 6518 | 26141 | 39622 | |
Bình quân lương thực có hạt (kg/người) | 331 | 362 | 363 | 477 |
1. Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng, so sánh tốc độ tăng trưởng của Đồng bằng sông Hồng với cả nước.
2. Tính tỉ trọng của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước theo các chỉ số trong bảng và nhận xét.
3. Trên cơ sở số liệu đã được xử lí, hãy phân tích và giải thích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng.
4. Dựa vào kết quả phân tích, hãy thử đề xuất các phương hướng giải quyết.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn