Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | Toán 8 - Tập 2 | Chương VI. Phân thức đại số - Lớp 8 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số


(Trang 15)

Khái niệm, thuật ngữ Kiến thức, kĩ năng
Phép cộng và phép trừ các phân thức đại số

- Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số.

- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.

 

Hãy rút gọn biểu thức: 

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-0

Không cần tính toán, em thấy ngay kết quả P=0 Làm thế nào mà Vuông thấy ngay được kết quả thế nhỉ?
hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-1 hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-2 hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-3

1 CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU

Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu

Ở lớp 6, các em đã biết để cộng các phân số cùng mẫu ta chỉ cần cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số. Phép cộng các phân thức cùng mẫu cũng tương tự như vậy.

Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-4

HĐ1 Cộng các tử thức của hai phân thức đã cho.

HĐ2 Viết phân thức có tử là tổng các tử thức và mẫu là mẫu thức chung ta được kết quả của phép cộng đã cho.

Tổng quát, ta có quy tắc sau:

Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức: hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-5
.

Chú ý. Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức đó. Ta thường viết tổng dưới dạng rút gọn.

Ví dụ 1

Cộng hai phân thức hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-6hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-7

Giải

Ta có:

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-8

(Trang 16)

Luyện tập 1 Tính các tổng sau:

a) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-9                b) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-10

 2 CỘNG HAI PHÂN THỨC KHÁC MẪU

Quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu

Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-11

HĐ3 Quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho.

HĐ4 Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được trong HĐ3 ta được kết quả của phép cộng hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-12

Tổng quát, ta có quy tắc sau:

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Ví dụ 2

Tính tổng hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-13

Giải

Quy đồng mẫu hai phân thức đã cho: hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-14

Do đó hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-15

Luyện tập 2 Tính tổng hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-16

3 TRỪ HAI PHÂN THỨC

Quy tắc trừ hai phân thức

Ở lớp 6, các em đã biết: Để trừ hai phân số cùng mẫu ta trừ các tử và giữ nguyên mẫu; để trừ hai phân số khác mẫu ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số cùng mẫu nhận được. Để trừ hai phân thức, ta cũng làm tương tự như vậy.

HĐ5 Trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức để tính hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-17.

(Trang 17)

HĐ6 Quy đồng mẫu thức của hai phân thức hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-18hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-19  trừ các tử thức của hai phân thức nhận được và giữ nguyên mẫu thức chung để tính hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-20

.

Tổng quát, ta có quy tắc sau:

• Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức.

• Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Ví dụ 3  Tính hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-21.

Giải

Quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho:

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-22

Do đó

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-23

Luyện tập 3 Thực hiện các phép tính sau:

a) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-24         b) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-25

Chú ý. Cũng như phép trừ phân số, ta có thể chuyển phép trừ phân thức thành phép cộng phân thức như sau:

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-26

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-27 hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-28 gọi là phân thức đối của phân thức hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-29 và kí hiệu là hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-30
; tổng
của một phân thức và phân thức đối của nó bằng 0.

4. CỘNG, TRỪ NHIỀU PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Cách cộng, trừ nhiều phân thức

Vì trừ một phân thức cũng là cộng với phân thức đối của phân thức đó nên các biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ phân thức cũng có thể xem là chỉ gồm các phép cộng phân thức. Chẳng hạn, biểu thức hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-31 có thể viết thành hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-32.

Cũng như phép cộng phân số, phép cộng phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp. Vì vậy, khi làm tính với một biểu thức chỉ gồm các phép cộng phân thức ta có thể đổi chỗ, nhóm (kết hợp) các số hạng một cách tuỳ ý.

(Trang 18)

Ví dụ 4

Rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-33

Giải

Ta có:

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-34

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-35

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-36.

 ←Thay phép trừ bằng phép cộng với phân thức đối

← Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp

Chú ý. Ta cũng có thể viết hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-37

Tổng quát, trong các biểu thức ta có thể đổi chỗ các số hạng kèm theo dấu của nó.

Luyện tập 4 Rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-38

Rút gọn biểu thức có dấu ngoặc

Cũng như khi tính toán với phân số, khi rút gọn một biểu thức có dấu ngoặc, ta có thể bỏ các dấu ngoặc bằng cách sử dụng quy tắc dấu ngoặc sau:

• Nếu trước dấu ngoặc có dấu “+” thì bỏ dấu ngoặc và giữ nguyên các số hạng.

• Nếu trước dấu ngoặc có dấu “-” thì bỏ dấu ngoặc và đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc.

Ví dụ 5 

Rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-39

Giải

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-40

= hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-41

hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-42

= hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-43

= 0

← Trước dấu ngoặc có dấu “-”, đổi dấu các số hạng trong ngoặc

← Trước dấu ngoặc có dấu “+”

← Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp

Luyện tập 5 Em hãy giải thích cách làm của Vuông trong tình huống mở đầu.

(Trang 19)

Vận dụng

Chú Đức lái ô tô từ Hà Nội về quê. Từ nhà chú đến đường cao tốc dài khoảng 20 km, xe chạy trong thành phố với vận tốc x (km/h). Trên 50 km đường cao tốc, xe tăng vận tốc thêm 55 km/h. Ra khỏi cao tốc, xe còn phải chạy thêm 15 phút thì về đến quê.

a) Viết các phân thức biểu thị thời gian xe chạy trong thành phố và thời gian xe chạy trên đường cao tốc.

b) Viết phân thức biểu thị tổng thời gian chú Đức đi từ Hà Nội về quê.

BÀI TẬP

Trong các bài tập từ 6.20 đến 6.24 dưới đây, hãy thực hiện các phép tính đã chỉ ra.

6. 20

a) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-44      b) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-45

     c) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-46

6.21.

a) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-47            b) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-48        c) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-49

6.22.

a) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-50

b) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-51

6.23.

a) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-52

b) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-53

6.24.

a) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-54

b) hinh-anh-bai-23-phep-cong-va-phep-tru-phan-thuc-dai-so-8394-55

6.25. Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 15 km, sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và kết thúc chuyến du lịch. Biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 10 km/h và vận tốc của dòng nước là x (km/h).

a) Hãy viết các phân thức biểu thị theo x thời gian xuôi dòng, thời gian ngược dòng và tổng thời gian tàu chạy.

b) Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 2 km/h.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | Toán 8 - Tập 2 | Chương VI. Phân thức đại số - Lớp 8 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Toán 8 - Tập 2

  1. Chương VI. Phân thức đại số
  2. Chương VII. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất
  3. Chương VIII. Mở đầu về tính xác suất của biến số
  4. Chương IX: Tam giác đồng dạng
  5. Chương X: Một số hình khối trong thực tiễn
  6. Hoạt động thực hành trải nghiệm tập 2

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 8

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.