Nội Dung Chính
(Trang 139)
THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH |
Điều kiện xác định của phân thức | Điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 |
Định lí Pythagore | Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông |
Định lí Pythagore đảo | Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông |
Đồ thị của hàm số | Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ |
Giải phương trình | Tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm) của phương trình |
Hai tam giác đồng dạng | Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ |
Hàm số | Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là một hàm số của x, và x gọi là biến số |
Hệ số góc của đường thẳng | Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số góc là a |
Mặt phẳng tọa độ | Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy |
Nghiệm của phương trình | Số |
Phân thức đại số | Biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 |
Phương trình bậc nhất một ẩn | Phương trình có dạng ax + b = 0, trong đó a, b là những hằng số và a ≠ 0 |
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | Biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho |
Tỉ số đồng dạng của hai tam giác | Tỉ số các cạnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng |
Xác suất thực nghiệm của một biến cố | Tỉ số giữa số lần xuất hiện biến cố và số lần thực hiện thực nghiệm hoặc theo dõi sự kiện, hiện tượng đó |
Xác suất của một biến cố (trường hợp cổ điển) | Tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và tổng số kết quả có thể xảy ra |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn