Bài 1. Lũy thừa | Bài giải GIẢI TÍCH 12 | CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Giải câu hỏi và bài tập SGK Giải tích 12.


Câu hỏi 1 trang 49 SGK

Tính hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-0

Lời giải:

(1,5)4 = 5,0625

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-1

Câu hỏi 2 trang 50 SGK

Dựa vào đồ thị của các hàm số y = xvà y = x4 (H.26, H.27), hãy biện luận theo b số nghiệm của các phương trình x3 = b và x4 = b.

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-2

Lời giải:

* Số nghiệm của phương trình x3 = b là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = b và y = x3.

Dựa vào Hình 26 ta có: đồ thị hàm số y = x3 luôn cắt đường thẳng y = b tại một điểm duy nhất với mọi b nên phương trình x= b luôn có nghiệm duy nhất với mọi b.

* Số nghiệm của phương trình x4 = b (1) là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = b và y = x4.

Dựa và Hình 27 ta có:

+ Với b < 0 hai đồ thị hàm số trên không giao nhau, vậy phương trình (1) vô nghiệm.

+ Với b = 0, hai đồ thị hàm số tiếp xúc nhau tại (0 , 0), vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 0.

+ Với b > 0, hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt, vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

Câu hỏi 3 trang 52 SGK

Chứng minh tính chất n√a.n√b = n√ab.

Lời giải:

Đặt n√a = x; n√b = y. Khi đó: xn = a; yn = b.

Ta có a.b = xn.yn = (xy)n

Vậy xy là căn bậc n của ab.

Suy ra n√ab = x.y = n√a.n√b

Câu hỏi 4 trang 54 SGK

Hãy nhắc lại các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

Lời giải:

Với a, b là các số thực; m, n là các số nguyên dương, ta có:

* Các tính chất về đẳng thức:

1. am. an = a(m+n)

2. am : an = a(m-n) (m ≥ n).

3. (am)n = am.n

4. (a/b)m = am/bm (b ≠ 0)

5. (ab)m = am.bm

* Các tính chất về bất đẳng thức

Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n.

Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.

Với 0 < a < b thì am > bm.

Câu hỏi 5 trang 55 SGK

Rút gọn biểu thức hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-3

Lời giải:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-4

Câu hỏi 6 trang 55 SGK

So sánh các số hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-5

Lời giải:

Ta có:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-6

Bài 1 trang 55 SGK

Tính:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-7

Lời giải:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-8

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-9

Kiến thức áp dụng

Với a là số thực dương; m, n là các số thực tùy ý ta có:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-10

Bài 2 trang 55 SGK

Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-11

Lời giải:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-12

Kiến thức áp dụng

Với a là số thực dương; m, n là các số thực tùy ý ta có:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-13

Bài 3 trang 56 SGK

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-14

Lời giải:

a) Ta có:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-15

b) Ta có:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-16

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-17nên ta có: hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-18.

Bài 4 trang 56 SGK

Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-19

Lời giải:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-20

(Với a>0).

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-21

(Với điều kiện b>0; b≠1).

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-22

(Với điều kiện a≠b; a,b>0).

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-23

(Với a,b>0).

Bài 5 trang 56 SGK

Chứng minh rằng:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-24

Lời giải:

hinh-anh-bai-1-luy-thua-3594-25

Kiến thức áp dụng

Cho hai số thực m, n thỏa mãn m > n, khi đó:

•0 < a < 1 thì am < an;

•a > 1 thì am > an.

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 1. Lũy thừa | Bài giải GIẢI TÍCH 12 | CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Sách Bài Giải

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.