Language | Tiếng Anh 11 | Unit 2: The generation gap - Lớp 11 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Language

Nội Dung Chính


(Page 19)

II. LANGUAGE

   Pronunciation

   Contracted forms

1. Listen and repeat. Pay attention to the contracted forms in the following sentences. What are their full forms? 🎧

   1. Today, we'll talk about the generation gap.
   2. You're right, Mark.
   3. We can't avoid daily arguments.
   4. That's a good point.
   5. No, they don't.
   6. Now let's continue our discussion with...

2. Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs. 🎧

   1. A: What's / What is the topic of today's discussion?
       B: We'll / We will talk about the generation gap.
   2. A: Don't you / Do you not live with your grandparents?
       B: No, I don't / do not.
   3. A: I'm not sure who'll / who will be the next presenter? Will you speak next?
       B: Yes, I'll / I will.

(Page 20)

Vocabulary

   Generational differences

1. Match the words to make phrases that mean the following.

1. traditional a. characteristics special qualities that belong to a group of people or things
2. common b. conflict a disagreement between different generations
3. generational c. values beliefs about what is important in the culture of a particular society
4. cultural d. view a belief or an opinion that has existed for a long time without changing

2. Complete the sentences using the correct forms of the phrases in 1. 

   1. We all have _____ and they can influence the way we treat other people.
   2. When you live with your extended family, you have to deal with  _____.
   3. Each generation has its _____ that are influenced by social and economic conditions. 
   4. A _____ is that men are the breadwinners in the family.

   Grammar

   Modal verbs: must, have to, and should

   💡 Remember!
     • We use must and have to to say it is necessary to do something at present.
       Example: Oh, it's 10 p.m. I must go home now. / I have to go home now.
     • We use have to to talk about the past or future.
       Example: My grandmother had to do all household chores.
                      We will have to accept these generational differences.
     • When the speaker decides what is necessary, we use must. When someone else makes the decision, we use have to.
       Example: I must clean my room before my friend comes to stay with me.
                      I have to clean my room every day. (My mother forces me to do it.)
     • We use mustn't to express something we are not allowed to do.
       Example: You mustn't behave rudely towards other people.
     • We use don't have to to say that something is not necessary.
      Example: They don't have to wear uniforms at the weekend.
     • We use should or shouldn't to give advice, make a recommendation, or offer an opinion about what is right or wrong.
       Example: I think parents should limit their children's screen time.

1. Circle the correct answers to complete the sentences.

   1. You must / mustn't respect older people. You can learn some valuable lessons from them.
   2. We don't have to / have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.
   3. You should / mustn't ask your parents for permission if you want to colour your hair.
   4. In the past, women had to / must do all housework. It was one of their duties.

(Page 21)

2. Work in pairs. Are there any rules in your family or things that you or your parents think are necessary? Share them with your partner. Use must, have to, and should.

   Example:
   A: I have to be back home by 9 p.m.
   B: Really? I don't have to. But my parents think I shouldn't stay out after 10 p.m.

Tin tức mới


Đánh giá

Language | Tiếng Anh 11 | Unit 2: The generation gap - Lớp 11 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Anh 11

  1. Unit 1: A long and healthy life
  2. Unit 2: The generation gap
  3. Unit 3: Cities of the future
  4. Review 1
  5. Unit 4: ASEAN and Viet Nam
  6. Unit 5: Global warming
  7. Review 2
  8. Unit 6: Preserving our heritage
  9. Unit 7: Education options for school-leavers
  10. Unit 8: Becoming independent
  11. Review 3
  12. Unit 9: Social issues
  13. Unit 10: The ecosystem
  14. Review 4
  15. Glossary

Tin tức mới

Môn Học Lớp 11 - Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.