Bài 2. Cực trị của hàm số | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Giải câu hỏi và bài tập SGK Giải tích 12 Nâng cao.


Bài 11 trang 16 và 17 SGK

Tìm cực trị của các hàm số sau:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-0

Lời giải:

a) Hàm số đã cho xác định trên R.

Ta có: f’(x) = x2 + 4x +3

Từ đó f’(x) = 0 ⇔ x = -1 hoặc x = -3

Cách 1.

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-1

Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm x = -3, giá trị cực đại của hàm số là: f = f(-3) = -1.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1, giá trị cực tiển của hàm số là fCT = f(-1) = -7/3

Cách 2. f’’(x) = 2x + 4 ⇒ f’’(-3) = -2 < 0; f’’(-1) = 2 > 0

Vậy hàm đạt cực đại tại điểm x = -3 giá trị cực đại của hàm số là:

f = f(-3) = -1.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1, fCT = f(-1) = -7/3

b) Tập xác định: R

f'(x) = x2 – 2x + 2 = (x – 1)2 + 1 > 0, ∀x ∈ R => f(x) luôn đồng biến nên hàm số không có cực trị.

c) Tập xác định: R \ {0}

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-2

Cách 1.

Bảng biến thiên:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-3

Vậy hàm số cực đại tại x = -1; f= f(-1 )= -2

Hàm số cực tiểu tại x = 1; fCT = f(1) = 2

Cách 2. hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-4

Vì f’’(- 1) = -2 < 0 nên hàm số đạt cực đại tại x = -1; f = f(-1) = -2

f''(1) = 2 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; fCT = f(1) = 2

d) f(x) xác định liên tục trên R.

Ta có: hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-5

Với x > 0, f'(x) = 2x + 2

Từ đó f'(x) = 0 ⇔ x = -1 (loại)

Với x < 0, f'(x) = -2x – 2

Từ đó f'(x) = 0 ⇔ x = -1 (thỏa mãn)

Với x = 0, hàm số không có đạo hàm (chú ý sgk giải tích 12 nâng cao trang 12)

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-6

Hàm số đạt cực đại tại x = -1, f = f(-1) = 1

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, fCT = f(0) = 0

Chú ý: mặc dù không tồn tại đạo hàm tại điểm, nhưng hàm số vẫn có thể đạt cực trị tại điểm này.

e) Tập xác định D = R

f’(x) = x4 – x2

f'(x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±1

Bảng biến thiên:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-7

Vậy hàm số đạt cực đại tại x = -1, f = f(-1) = 32/15 và hàm số cực tiểu tại x = 1; fCT = f(1) = 28/15

f) Tập xác định D = R \ {1}

Ta có: hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-8

f'(x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.

Bảng biến thiên:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-9

Vậy hàm số cực đại tại x = 0, f = f(0) = -3 và hàm số cực tiểu tại x = 2; fCT = f(2) = 1

Bài 12 trang 17 SGK

Tìm cực trị của các hàm số sau:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-10

Lời giải:

a) Tập xác định: [-2; 2]

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-11

Bảng biến thiên:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-12

Hàm số đạt cực tiểu tại x = -√2, yCT = y(-√2 ) = -2

Hàm số đạt cực đại tại x = √2, y = y(√2) = 2

b) Tập xác định: [-2√2; 2√2]

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-13

Bảng biến thiên:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-14

Hàm số cực đại tại x = 0; y= y(0) = 2√2

Hàm số không có cực tiểu.

c) Tập xác định: R

y' = (x – sin⁡2x + 2)' = 1 – 2 cos⁡2x

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-15

Vậy hàm số cực đại tại điểm

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-16

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-17

d) Tập xác định: R

y'= 2sin⁡x + 2sin⁡2x = 2sin⁡x(1 + 2cos⁡x )

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-18

=> y''(kπ) > 0 (có thể viết: y''(kπ) = 4 + 2 cos⁡(kπ)

Nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-19

Nên hàm số đạt cực đại tại các điểm

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-20

Bài 13 trang 17 SGK

Tìm các hệ số a, b, c, d của hàm số

f(x) = ax3 + bx2 + cx + d

sao cho hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0; f(0) = 0 đạt cực đại tại điểm x = 1, f(1) = 1.

Lời giải:

Ta có f’(x) = 3ax2 + 2bx + c ⇒ f'(0) = c ; f'(1) = 3a + 2b + c

Vì f(0) = 0 ⇒ d= 0

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 nên f’(0) = 0 ⇒ c =0; f(1) = a + b = 1

Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 nên f’(1) = 0 ⇒ 3a + 2b = 0

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-21

Ta được a = -2; b = 3

Vậy f(x) = -2x3 + 3x2

Thử lại f’(x) = -6x2 + 6x; f''(x) = -12x + 6

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-22

f’(0) > 0. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0

f’(1) = -6 < 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

Đáp số: a = -2; b = 3; c = 0 ; d = 0

Bài 14 trang 17 SGK

 Xác định các hệ số a, b, c sao cho hàm số: (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực trị bằng 0 tại x = -2 và đồ thị của hàm số đi qua A(1; 0)

Lời giải:

f'(x) = 3x2 + 2ax + b

Điền kiện cần:

Hàm số đạt cực trị bằng 0 tại x = -2 ⇒ f’(-2) = 0 và f(-2) = 0

Hay -4a + b + 12 = 0 (1) và 4a – 2b + c – 8 = 0 (2)

Đồ thị đi qua A(1; 0) ⇒ a + b + c + 1 = 0

Giải hệ Phương trình (1), (2), (3) ta được a = 3; b = 0; c = -4

Điều kiện đủ:

Xét f(x) = x3 + 3x2 – 4. Ta có: đồ thị hàm số f(x) đi qua A(1; 0)

f’(x) = 3x2 + 6x ⇒ f''(x) = 6x + 6

f’(-2) = 0; f’’(2) = -6 < 0 nên x = -2 là điểm cực đại và f(-2) = 0

Đáp số:a = 3; b = 0; c = -4

Bài 15 trang 17 SGK

Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, hàm số

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-23

luôn có cực đại và cực tiểu.

Lời giải:

Hàm số được viết lại là:

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-24

Hàm số xác định ∀x ≠ m

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-25

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-2-cuc-tri-cua-ham-so-3643-26

Vậy với mọi giá trị của m, hàm số đạt được cực đại tại x = m – 1 và đạt cực tiểu tại x = m + 1.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 2. Cực trị của hàm số | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao)

  1. CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
  2. CHƯƠNG II - HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
  3. CHƯƠNG III - NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
  4. CHƯƠNG IV - SỐ PHỨC

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Sách Bài Giải

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.