Bài 6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG III - NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Giải câu hỏi và bài tập SGK Giải tích 12 Nâng cao.


Câu hỏi và bài tập

Bài 29 Trang 172 SGK

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = -1 và x = 1, biết rằng thiết diện vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (-1 ≤ x < 1) là một hình vuông cạnh 2 √(1 – x2 ).

Lời giải:

Diện tích của thiết diện là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-0

Thể tích của vật thể cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-1

Bài 30 Trang 172 SGK

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ (0 ≤ x ≤ π) là một tam giác đều cạnh 2 √(sinx).

Lời giải:

Diện tích thiết diện là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-2

Vậy thể tích của vật thể đã cho là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-3

Bài 31 Trang 172 SGK

 Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = 0; x = 4, y = √x – 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh A trục hoành.

Lời giải:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-4

Giao điểm của đường y = √x – 1 và đường y = 0 có hoành độ giao điểm là x = 1, như vậy:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-5

Bài 32 Trang 173 SGK

Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường x = 2/y, y = 1 và y = 4. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.

Lời giải:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-6

Thể tích vật cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-7

Bài 33 Trang 173 SGK

Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường x = √5 y2, x = 0, y = -1 và y = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.

Lời giải:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-8

Luyện tập

Bài 34 Trang 174 SGK

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

a) Đồ thị hai hàm số y = x, y = 1 và y = x2/4 trong miền x ≥ 0; y ≤ 1;

b) Đồ thị hai hàm số y = x4 – 4x2 + 4; y = x2, trục tung và đường thẳng x = 1;

c) Đồ thị các hàm số y = x2, y = 4x – 4 và y = -4x – 4.

Lời giải:

a) Cách 1.

Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = x và y = 1 là x = 1

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-9

Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 1 và đường cong y = x2/4 trong miền x ≥ 0 là x = 2.

Diện tích hình phẳng cần tìm chính là tổng diện tích tam giác cong OAC và tam giác cong ACB.

Diện tích tam giác cong OAC là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-10

Diện tích tam giác cong ACB là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-11

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-12

Cách 2. Gọi hình phẳng đã cho là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình x=2 √y,dường thẳng x = y và y = 0 và đường thẳng y = 1. Diện tích cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-13

b) Diện tích hình phẳng cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-14

Vì x4 – 5x2 + 4 = (x2 – 1)(x2 – 4) > 0 ∀x ∈ [0; 1]

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-15

c) Ta thấy đường thẳng y = -4x – 4 và đường thẳng y = 4x – 4 lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 tại các tiếp điểm có hoành độ x = -2 và x = 2.

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-16

Do tính đối xứng qua Oy của parabol y = x2 nên diện tích hình phẳng cần tìm bằng 2 lần diện tích tam giác cong OMT2 và bằng:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-17

Bài 35 Trang 175 SGK

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

a) Đồ thị hai hàm số y = x2 + 1 và y = 3 – x;

b) Các đường có Phương trình x = y3, y = 1, x = 8;

c) Đồ thị hai hàm số y = √x, y = 6 – x và trục hoành.

Lời giải:

a) Hoành độ giao điểm của hai đồi thị hàm số y = x2 + 1 và y = 3 – x là nghiệm của phương trình:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-18

Vậy diện tích cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-19

b) Tung độ giao điểm của đường cong x = y3 và đường thẳng x = 8 là nghiệm của phương trình y3 = 8 ⇔ y = 2. Vậy diện tích cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-20

c) Ta có: y = √x ⇔ y2 = x (y ≥ 0); y = 6 – x ⇔ x = 6 – y

Tung độ giao điểm của hai đường thẳng x = y2; x = 6 – y là nghiệm của phương trình

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-21

Vậy diện tích cần tìm:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-22

Bài 36 Trang 175 SGK

Tính thể tích vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ π) là một hình vuông cạnh là 2√(sin⁡x).

Lời giải:

Diện tích thiết diện là

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-23

Vật thể tích của vật T cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-24

Bài 37 Trang 175 SGK

 Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = x2, y = 0, x = 0 và x = 2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.

Lời giải:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-25

Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-26

Vậy thể tích cần tìm là: hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-27

Bài 38 Trang 175 SGK

Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường cong y = cosx, y = 0, x = 0, x = π/4. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh hình A quanh trục hoành.

Lời giải:

Thể tích cần tìm là:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-28

Bài 39 Trang 175 SGK

Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = x.ex/2, y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.

Lời giải:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-29

Bài 40 Trang 175 SGK

Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-30

Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khí quay hình B quanh trục tung.

Lời giải:

hinh-anh-bai-6-ung-dung-tich-phan-de-tinh-the-tich-vat-the-3734-31

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG III - NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Tổng số sao của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 3.0 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao)

  1. CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
  2. CHƯƠNG II - HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
  3. CHƯƠNG III - NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
  4. CHƯƠNG IV - SỐ PHỨC

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Sách Bài Giải

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.