Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số đa thức | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Giải câu hỏi và bài tập SGK Giải tích 12 Nâng cao.


Câu hỏi và bài tập

Bài 40 trang 43 SGK

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

y = x3 + 3x2 – 4

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn.

c) Chứng minh rằng điểm uốn làm tâm đối xứng của đồ thị.

Lời giải:

a) TXĐ: R

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-0

y'> 0 trên khoảng (-∞; -2) và (0; +∞)

y'< 0 trên khoảng (-2; 0)

+ y = y(-2) = 0; yCT = y(0) = -4

+ limx→–∞⁡ y = -∞; limx→+∞ y = +∞

+ y'' = 6x + 6 = 6(x + 1) = 0 ⇔ x = -1

Bảng xét dấu y’’

X –∞   -1   +∞
Y’’   0 +  
Đồ thị   lồi điểm uốn U(-1; -2) lõm  

Hàm số lồi trên khoảng (–∞; -1)

Hàm số lõm trên khoảng (-1; +∞)

Hàm số có 1 điểm uốn U(-1; -2)

Bảng biến thiên:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-1

Đồ thị

Đi qua điểm (1; 0) và (-3; -4)

b) Hàm số y = x3 + 3x2 – 4 có điểm uốn U(-1; -2)

Ta có: y' = 3x2 + 6x; y’(-1) = -3

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn U(-1; -2) có dạng

y – y0 = y'(x0)(x – x0)

⇔ y + 2 = -3(x + 1)

⇔ y = -3x – 5

Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn là: y = -3x – 5.

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-2

c)

Cách 1. Đồ thị nhận U(-1; -2) là tâm đối xứng khi và chỉ khi:

f(x0 + x) + f(x0 – x) = 2y0 với ∀x

⇔ f(x – 1) + f(-x – 1) = -4 ∀x

⇔ (x – 1)3 + 3(x – 1)2 – 4 +(-1 – x)3 + 3(-1 – x)2 – 4 = -4 ∀x

⇔ x3 – 3x2 + 3x – 1 + 3x2 – 6x + 3 – 4 – 1 – 3x – 3x2 – x3 + 3 + 6x + 3x2 – 4 = -4 ∀x

⇔ -4 = - 4 ∀x

⇒ I(-1; -2) là tâm đối xứng của đồ thị.

Cách 2. Gọi U(-1; -2) là tọa độ điểm uốn, tịnh tiến OU giữa các tọa độ cũ.

Theo công thức đổi trục tọa độ

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-3

Phương trình trở thành Y = X3 – 3X đây là hàm số lẻ nên đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng ⇒ điều phải chứng minh.

Bài 41 trang 44 SGK

a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

y = -x3 + 3x1

b) Tùy theo các giá trị của m hãy biện luận số nghiệm của phương trình

-x3 + 3x2 – 1 = m

Lời giải:

a) y = -x3 + 3x2 – 1

Tập xác định D = R

y' = -3x2 + 6x

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-4

- Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)

- Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0) và (2; +∞)

y= y(2) = 3; yCT = y(0) = -1

y''= -6x + 6; y''= 0 ⇒ x = 1

- Hàm số lồi trên khoảng (-∞; 1) lõm trên khoảng (1; +∞)

- Hàm số có một điểm uốn I(1; 1)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-5

Bảng biến thiên:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-6

Đồ thị đi qua (0; -1)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-7

b) -x3 + 3x2 – 1 = m (*)

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị y = -x3 + 3x2 – 1 với đường thẳng y = m.

Dựa vào đồ thị ở câu a) ta có:

- Nếu m > 3: Phương trình (*) có 1 nghiệm

- Nếu m = 3: Phương trình (*) có 2 nghiệm.

- Nếu -1 < m < 3 : Phương trình (*) có 3 nghiệm

- Nếu m = -1: Phương trình (*) có 2 nghiệm.

- Nếu m < -1 phương trình (*) có 1 nghiệm.

Kết luận:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-8

Bài 42 trang 44 SGK

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-9

Lời giải:

a) TXĐ: R

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-10

y'> 0 trên khoảng (-∞; -1) và (3; +∞)

y'< 0 trên khoảng (-1; 3)

yCT = y(3) = -32/3; y = y(-1) = 0

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-11

y''= 2x – 2 = 2(x – 1) = 0 ⇔ x = 1

Bảng xét dấu y’’

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-12

Hàm số lồi trên khoảng (-∞; 1).

Hàm số lõm trên khoảng (1; +∞)

Hàm số có 1 điểm uốn u(1; -16/3)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-13

Bảng biến thiên

- Đồ thị

Đi qua (0; -5/3); (5; 0)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-14

b) TXĐ: R

y'= 3x3 = 0 ⇔ x =±1

y'> 0 trên khoảng (–∞; -1)và (1; +∞)

y'< 0 trên khoảng (-1; 1)

y = y(-1) = 3; yCT = y(1) = -1

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-15

Bảng xét dấu y’’

X –∞   0   +∞
Y’’   0 +  
Đồ thị lồi   điểm uốn u(0; 1)   lõm

Hàm số có 1 điểm uốn U(0; 1)

• Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-16

• Đồ thị

Đi qua (0; 1)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-17

c) hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-18

+ TXĐ D = R.

y'= -x2 + 2x – 2 = -[(x – 1)2 + 1] < 0 ∀x ∈ D

- Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞)

- Hàm số không có cực trị

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-19

- Đồ thị không có tiệm cận.

y'' = -2x + 2; y''= 0 ⇒ x = 1

- Hàm số lồi trên (1; +∞)lõm trên (–∞; 1) nhận I(1; -2) làm điểm uốn.

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-20

d) y = x3 – 3x2 + 3x + 1

TXĐ D = R

y'= 3x2 – 6x + 3 = 3(x – 1)2 > 0 ∀x ∈ D

- Hàm số luôn đồng biến (–∞; +∞)

- Hàm số không có cực trị

limx→⁡ y = +∞; limx→+∞⁡ y = –∞

- Đồ thị không có tiệm cận

y'' = 6x – 6; y'' = 0 ⇒ x = 1

- Đồ thị lồi trên (-∞; 1)

- Đồ thị lõm trên (1; +∞)

Đồ thị nhận I(1; 2) làm tâm đối xứng.

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-21

Bài 43 trang 44 SGK

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau

y = -x4 + 2x2 – 2

b) Tùy theo các giá trị của m hãy biện luận số nghiệm của phương trình

-x4 + 2x2 – 2 = m

c) Viết Phương trình tiếp tuyến tại các điểm uốn của đồ thị.

Lời giải:

a) Hàm số y = -x4 + 2x2 – 2 (TXĐ: R)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-22

* y'= -4x3 + 4x = 4x(-x2 + 1) = 0

y'>0 trên khoảng (–∞; -1)và (0; 1)

y'<0 trên khoảng (-1; 0) và (1; +∞)

yCT = y(0)=-2; y = y(-1) = y(1) = -1

limx→–∞⁡y = -∞; limx→+∞⁡y = –∞

- y'' = -12x2 + 4 = 4(-3x2 + 1) = 0

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-23

Bảng xét dấu y’’

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-24

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-25

• Đồ thị

Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng giao với Oy (0; -2)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-26

b) Số nghiệm của Phương trình -x4 + 2x2 – 2 = m (1) là giao điểm của đồ thị y = -x4 + 2x2 – 2 với đường thẳng y = m.

Nếu m > -1 thì Phương trình (1) vô nghiệm.

Nếu m = 1 thì Phương trình (1) có 2 nghiệm.

Nếu -2 < m < -1: Phương trình có 4 nghiệm.

Nếu m = -2 phương trình (1) có 3 nghiệm

Nếu m < -2: Phương trình (1) có 2 nghiệm

Kết luận:

• m > -1: Phương trình (1) vô nghiệm.

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-27

Phương trình (1) có 2 nghiệm.

• m=−2: Phương trình (1) có 3 nghiệm.

• -2 < m < -1 phương trình (1) có 4 nghiệm.

c) Hàm số y = -x4 + 2x2 – 2 có 2 điểm uốn đó là:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-28

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-29

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-30

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiếp tuyến:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-31

Bài 44 trang 44 SGK

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:

a) y = x4 – 3x2 + 2                           b) y = -x4 – 2x2 + 1

Lời giải:

a) y = x4 – 3x2 + 2   

TXĐ: R

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-32

•Bảng xét dấu y’’

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-33

• Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-34

• Đồ thị

Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng

Giao với Oy (0; 2)

Giao với Ox (-1; 0); (1; 0)

(-√2; 0); (√2; 0)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-35

b) y = -x4 – 2x2 + 1

TXĐ: R

y' = -4x3 – 4x = 4x(x2 + 1) = 0 ⇔ x = 0

y'> 0 trên khoảng (–∞; 0), y'< 0 trên khoảng (0; +∞)

y= y(0) = 1

limx→–∞⁡y = –∞; limx→+∞⁡y = -∞

y'' = -12x2 – 4 < 0 ∀x ∈ R

Bảng xét dấu y’’

X -∞ +∞
Y’’   Lồi  
Đồ thị      

Hàm số lồi trên khoảng (-∞; +∞)

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-36

Đồ thị

Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng giao với Oy (0; 1)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-37

Luyện tập

Bài 45 trang 44 SGK

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: y = x3x2 + 1

b) Tùy theo các giá trị của m hãy biện luận số nghiệm của Phương trình x3x2 + m + 2 = 0

Lời giải:

a) y = x– 3x2 + 1

TXĐ: R

y' = 3x2 – 6x = 3x(x – 2) = 0

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-38

y'> 0 trên khoảng (-∞; 0) ∪ (2; +∞)

y' < 0 trên khoảng (0; 2)

yCT = y(2) = -3; y= y(0) = 1

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-39

y'' = 6x – 6 = 6(x – 1) = 0 ⇔ x = 1

Bảng xét dấu y’’

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-40

Hàm số lồi trên khoảng (–∞; 1)

Hàm số lõm trên khoảng (1; +∞)

Hàm số có 1 điểm uốn u(1; -1)

Bảng biến thiên.

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-41

• Đồ thị

Giao với Oy (0; 1)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-42

b) x3 – 3x2 + m + 2 = 0

⇔ x–  3x2 + 1 = -1 – m (2)

Số nghiệm của Phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị y = x3 – 3x2 + 1 với đường thẳng y = -1 – m.

Dựa vào đồ thị ở câu a) ta có:

- Nếu -1 – m > 1 ⇔ m < -2 phương trình (2) có 1 nghiệm.

- Nếu -1 – m = 1 ⇔ m = -2: Phương trình (2) có 2 nghiệm.

- Nếu -3 < -1 – m < 1 ⇔ -2 < m < 2: Phương trình (2) có 3 nghiệm.

- Nếu -1 – m < -3 ⇔ m > 2: Phương trình (2) có 1 nghiệm.

Kết luận:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-43

-2 < m < 2: Phương trình (2) có 3 nghiệm.

Bài 46 trang 44 SGK

Cho hàm số

y = (x + 1)(x2 + 2mx + m + 2)

a) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = -1

Lời giải:

a) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (Cm) với trục hoành là nghiệm của phương trình:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-44

Đặt f(x) = x2 + 2mx + m + 2

Để đồ thị hàm số (Cm ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình f(x) = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 khác -1.

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-45

Vậy với m thỏa mãn (*) thì đồ thị hàm số Cm cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

b) Với m = -1. Ta có: y = (x + 1)(x2x + 1) = x3 – x2 – x + 1

TXĐ: R

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-46

Bảng xét dấu y’’

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-47

Hàm số lồi trên khoảng (–∞; 1/3)

Hàm số lõm trên khoảng (1/3; +∞)

Hàm số có 1 điểm uốn (1/3; 16/27)

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-48

• Đồ thị

Giao với Ox(-1; 0); (1; 0) giao với Oy (0; 1) đi qua (2; 3)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-49

Bài 47 trang 45 SGK

Cho hàm số

y = x4 – (m + 1)x2 + m

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2.

b) CMR đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua hai điểm cố định với mọi giá trị của m.

Lời giải:

a) Với m = 2 ta có: y = x4 – 3x2 +2

TXĐ: R

y'= 4x3 – 6x = 0 ⇔ 4x(2x3 – 3) = 0

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-50

Bảng xét dấu y’’

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-51

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-52

Đồ thị đi qua (1; 0); (-1; 0) (-√2; 0),(√2; 0),(0; 2)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-53

b) Giả sử điểm M(x0; y0) là điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn di qua với mọi m.

Ta có:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-54

Vậy hàm số đã cho luôn đi qua 2 điểm cố định: M1 (-1; 0); M2 (1; 0)

Bài 48 trang 45 SGK

Cho hàm số

y = x4 – 2mx2 + 2m

a) Tìm các giá trị của m sao cho hàm số có 3 cực trị.

b) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1/2. Viết Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại 2 điểm uốn.

Lời giải:

a) Ta có y'= 4x–  4mx = 4x(x2 – m)

Để hàm số đã cho có 3 cực trị thì Phương trình y’=0 có 3 nghiệm phân biệt.

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-55

Vậy với m > 0 thì hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

b) Với m = 1/2, ta có y = x4 – x2 + 1

TXĐ: R

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-56

Bảng xét dấu y’’

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-57

Bảng biến thiên

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-58

Đồ thị đi qua (0; 1)

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-59

* y= x4 – x2 + 1

Hàm số có 2 điểm uốn là

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-60

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-61

Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-62

Vậy 2 phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn là:

hinh-anh-bai-6-khao-sat-su-bien-thien-va-ve-do-thi-cua-mot-ham-so-da-thuc-3652-63

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số đa thức | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao)

  1. CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
  2. CHƯƠNG II - HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
  3. CHƯƠNG III - NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
  4. CHƯƠNG IV - SỐ PHỨC

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Sách Bài Giải

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.