Bài 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG II - HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Giải câu hỏi và bài tập SGK Giải tích 12 Nâng cao.


Câu hỏi và bài tập

Giải các hệ phương trình (bài 72 và bài 73):

Bài 72 trang 127 SGK

Giải các hệ phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-0

Lời giải:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-1

Điều kiện: x > 0; y > 0

Hệ phương trình tương dương:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-2

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S = {(2; 18), (18; 2)}

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-3

Cách 1. Rút y = 1 – x từ phương trình đầu, thế vào phương trình thứ hai được:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-4

Đặt t = 42x (t > 0), ta được t2 – 8t + 16 = 0 ⇔ t = 4

Với t = 4 ⇒ 42x = 4 ⇔ 2x = 1 ⇔ x = 1/2 ⇒ y = 1/2

Nghiệm của hệ là: S = {(1/2; 1/2)}.

Cách 2. x + y = 1 ⇔ 4x + y = 4 ⇔ 4x.4y = 4

Đặt u = 4x, v = 4y ta được:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-5

Vì u > 0; v > 0

⇒ Tập nghiệm của hệ phương trình là S = {(1/2; 1/2)}.

Bài 73 trang 127 SGK

Giải hệ phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-6

Lời giải:

a) Điều kiện: x + y > 0.

Từ phương trình thứ hai suy ra: x + y = (√5)2 = 5 ⇒ y = 5 − x thay vào phương trình thứ nhất ta được:

3−x.25−x = 1152

⇔ 3−x.2−x.25 = 1152

⇔ 6−x.32 = 1152

⇔ 6−x = 36

⇔ x = −2

Với x = −2, ta có y = 5 –(−2) =7. 

Vậy S = {(−2; 7)}.

b) Điều kiện hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-7

Khi đó,

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-8

Đặt u = log2(x + y) và v = log2(x − y) ta được hệ:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-9

Vậy S = {(3/2; 1/2)}.

Luyện tập

Giải các phương trình (từ bài 74 và bài 78):

Bài 74 trang 127 SGK

a) log2(3 – x) + log2(1 – x) = 3

b) log2(9 – 2x) = 10log⁡(3 – x)

c) 7logx – 5logx + 1 = 3.5logx – 1 – 13.7logx – 1

d) 6x + 6x + 1 = 2x + 2x + 1 + 2x + 2

Lời giải:

a) log2(3 – x) + log2(1 – x) = 3

Điều kiện: x < 1.

Phương trình đã cho tương đương với

log2[(3 – x).( 1 – x)] = 3

⇔ x = -1 hoặc x = 5 (loại)

Vậy S = {-1}.

b) log2(9 – 2x) = 10log⁡(3 – x)

Điều kiện: x < 3.

Phương trình đã cho tương đương với

9 – 2x = 23 – x

⇔ -(2x)2 + 9.2x = 8 ( nhân cả 2 vế với 2x)

Vậy S = {0}.

c) 7logx – 5logx + 1 = 3.5logx – 1 – 13.7logx – 1

Điều kiện: x > 0

Khi đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-10

Vậy S = {100}.

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-11

Vậy S = {0}.

Bài 75 trang 127 SGK

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-12

Lời giải:

a) Điều kiện:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-13

Ta có:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-14

Vậy S = {log328; log3(82/81)}.

b) Điều kiện: 0 < x – 1 ≠ 1 ⇔ 1 < x ≠ 2

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-15

Vậy S = {3; 5/4}.

c) Điều kiện: 

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-16

Vậy S = {−1; −225}.

d) Điều kiện: x > 0

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-17

Bài 76 trang 127 SGK

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-18

Lời giải:

a) Điều kiện x ≠ 0.

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-19

Ta được phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-20

b) Điều kiện x > 0.

Phương trình đã cho tương đương với:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-21

c) Điều kiện log2⁡x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.

Phương trình tương dương với:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-22

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x= 2 và x= 16.

d) Điều kiện x > 0, ta có:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-23

Phương tình đã cho tương đương với phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-24

Bài 77 trang 127 SGK

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-25

Lời giải:

 

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-26

 

b) Ta có: 43 + 2cos2x – 7.41 + cos2x = 4(1/2)

⇔ 4.42(1 + cos2x) – 7.41 + cos2x = 2

Đặt t = 41 + cos2x (t > 0).

Ta được phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-27

Với t = 2

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-28

Bài 78 trang 127 SGK

Giải phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-29

Lời giải:

a) Dễ thấy x = -1 là nghiệm.

Ta chứng minh x = -1 là nghiệm duy nhất.

Thật vậy:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-30

VP = x + 4 < -1 + 4 = 3 ⇒ VT > VP

Phương trình không thỏa mãn với x < -1

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-31

VP = x + 4 > -1 + 4 = 3 ⇒ VT < VP

Phương trình vô nghiệm với x > -1

Vậy Phương trình có nghiệm duy nhất x = -1.

b) Dễ thấy: x = 2 là nghiệm của phương trình.

Ta chứng minh x = 2 là nghiệm duy nhất.

Thật vậy:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-32

Tương tự:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-33

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2.

Bài 79 trang 127 SGK

Giải hệ phương trình:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-34

Lời giải:

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-35

Vậy S = {(−2; 0)}.

hinh-anh-bai-8-he-phuong-trinh-mu-va-logarit-3704-36

Vậy S = {(2; 5)}.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 8. Hệ phương trình mũ và lôgarit | Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao) | CHƯƠNG II - HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT - Lớp 12 - Sách Bài Giải

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Bài giải GIẢI TÍCH 12 (Nâng Cao)

  1. CHƯƠNG I - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
  2. CHƯƠNG II - HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
  3. CHƯƠNG III - NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
  4. CHƯƠNG IV - SỐ PHỨC

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Sách Bài Giải

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.